Bản dịch và Ý nghĩa của: 嫉妬 - shito

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 嫉妬 (shito) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shito

Kana: しっと

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

嫉妬

Bản dịch / Ý nghĩa: ciúmes - ghen, ghen tỵ

Ý nghĩa tiếng Anh: jealousy

Definição: Định nghĩa: Cảm giác khi nhìn thấy sự thành công hoặc hạnh phúc của người khác và muốn điều đó cho bản thân.

Giải thích và từ nguyên - (嫉妬) shito

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "ghen tị" hoặc "ghen tuông". Từ này được tạo thành từ hai kanjis:, có nghĩa là "ghen tị" hoặc "ghen tuông", và, có nghĩa là "ghen tuông" hoặc "ghen tị". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ được viết là "" (shitto) ở Hiragana. Từ này cũng có thể được viết bằng katakana là ジト (jito). Từ này thường được sử dụng trong tiếng Nhật để mô tả cảm xúc ghen tị hoặc ghen tị với người khác.

Viết tiếng Nhật - (嫉妬) shito

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (嫉妬) shito:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (嫉妬) shito

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

妬み; ねたみ; そねみ; うらやみ; しっと; じと; しとる; じとる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 嫉妬

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しっと shito

Câu ví dụ - (嫉妬) shito

Dưới đây là một số câu ví dụ:

嫉妬は自分自身を苦しめるだけだ。

Shitto wa jibun jishin o kurushimeru dake da

Ghen tuông chỉ ảnh hưởng đến.

  • 嫉妬 (shitto) - invidia
  • は (wa) - Título do tópico
  • 自分自身 (jibun jishin) - Cho chính bạn
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 苦しめる (kurushimeru) - gây ra nỗi đau buồn
  • だけ (dake) - apenas
  • だ (da) - động từ "ser" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 嫉妬 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

設置

Kana: せっち

Romaji: sechi

Nghĩa:

thành lập; tổ chức

確定

Kana: かくてい

Romaji: kakutei

Nghĩa:

định nghĩa (toán học); phán quyết; hiệp định

座談会

Kana: ざだんかい

Romaji: zadankai

Nghĩa:

Hội nghị chuyên đề; Thảo luận bàn tròn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ciúmes - ghen, ghen tỵ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ciúmes - ghen, ghen tỵ" é "(嫉妬) shito". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(嫉妬) shito", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
嫉妬