Bản dịch và Ý nghĩa của: 委託 - itaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 委託 (itaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: itaku

Kana: いたく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

委託

Bản dịch / Ý nghĩa: Ký gửi (hàng để bán) cho một công ty; giao phó (một cái gì đó cho một người); thỏa hiệp.

Ý nghĩa tiếng Anh: consign (goods (for sale) to a firm);entrust (person with something);commit

Definição: Định nghĩa: Ủy thác việc mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho bên thứ ba dưới một số điều kiện nhất định.

Giải thích và từ nguyên - (委託) itaku

Từ tiếng Nhật 委託 (itaku) bao gồm hai chữ Hán: 委 (i) có nghĩa là "giao phó" hoặc "ủy quyền" và 託 (taku) có nghĩa là "giao phó" hoặc "ký gửi". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "sự ủy thác" hoặc "sự tin tưởng". Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi việc giao nhiệm vụ cho người khác trở nên phổ biến. Từ 委託 bắt đầu được sử dụng để mô tả cách làm này, và kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như kinh doanh, tài chính và luật. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ hợp đồng ủy thác giữa hai bên, trong đó một bên ủy thác cho bên kia thực hiện một nhiệm vụ hoặc quản lý một dự án thay mặt họ.

Viết tiếng Nhật - (委託) itaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (委託) itaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (委託) itaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

委任; 任せる; 任命する; 信任する; 委ねる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 委託

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いたく itaku

Câu ví dụ - (委託) itaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 委託 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

領事

Kana: りょうじ

Romaji: ryouji

Nghĩa:

lãnh sự

表面

Kana: ひょうめん

Romaji: hyoumen

Nghĩa:

bề mặt; ngoài; khuôn mặt; vẻ bề ngoài

各種

Kana: かくしゅ

Romaji: kakushu

Nghĩa:

tất cả các loại; tất cả các giống

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Ký gửi (hàng để bán) cho một công ty; giao phó (một cái gì đó cho một người); thỏa hiệp." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Ký gửi (hàng để bán) cho một công ty; giao phó (một cái gì đó cho một người); thỏa hiệp." é "(委託) itaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(委託) itaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
委託