Bản dịch và Ý nghĩa của: 妬む - netamu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 妬む (netamu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: netamu

Kana: ねたむ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

妬む

Bản dịch / Ý nghĩa: ghen tị; ghen tỵ

Ý nghĩa tiếng Anh: to be jealous;to be envious

Definição: Định nghĩa: Nhìn thấy hạnh phúc và thành công của người khác và ganh tị với họ.

Giải thích và từ nguyên - (妬む) netamu

Từ tiếng Nhật 妬む (Netamu) được sáng tác bởi kanjis (nete) có nghĩa là "ghen tị" và む (mu) là một động từ phụ trợ chỉ ra hành động hoặc trạng thái tinh thần. Do đó, 妬む (Netamu) có thể được dịch là "cảm thấy ghen tị". Từ này có thể được sử dụng để mô tả cảm giác ghen tị về người khác hoặc tình huống. Điều quan trọng cần lưu ý là sự ghen tị được coi là một cảm xúc tiêu cực trong văn hóa Nhật Bản và thường không được khuyến khích.

Viết tiếng Nhật - (妬む) netamu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (妬む) netamu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (妬む) netamu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

嫉む; ねたむ; そねむ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 妬む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ねたむ netamu

Câu ví dụ - (妬む) netamu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 妬む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

研修

Kana: けんしゅう

Romaji: kenshuu

Nghĩa:

đào tạo

Kana: ば

Romaji: ba

Nghĩa:

địa điểm; Trường (vật lý)

願書

Kana: がんしょ

Romaji: gansho

Nghĩa:

Ứng dụng hoặc Đơn thỉnh cầu bằng văn bản

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ghen tị; ghen tỵ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ghen tị; ghen tỵ" é "(妬む) netamu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(妬む) netamu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
妬む