Bản dịch và Ý nghĩa của: 好む - konomu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 好む (konomu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: konomu

Kana: このむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

好む

Bản dịch / Ý nghĩa: thích; thích hơn

Ý nghĩa tiếng Anh: to like;to prefer

Definição: Định nghĩa: Chọn vật phẩm này thay vì các vật phẩm khác để đạt được sự hài lòng.

Giải thích và từ nguyên - (好む) konomu

好む (このこの) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "thích" hoặc "thích". Từ này bao gồm kanjis, có nghĩa là "tốt" hoặc "dễ chịu" và む, đó là một hạt chỉ ra hành động hoặc hành vi. Bài đọc La Mã là "Konomu".

Viết tiếng Nhật - (好む) konomu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (好む) konomu:

Conjugação verbal de 好む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 好む (konomu)

  • 好む - Món quà tích cực
  • 好みません - Ausência
  • 好みました Quá khứ tích cực
  • 好まなかった - Quá khứ tiêu cực
  • 好みます - Thể lịch sự hiện tại tích cực

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (好む) konomu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

好きである; 愛する; 好意を持つ; 好む; 気に入る; 好く; 好きだ; 好きになる; 気にかける; 好意を抱く; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む; 好む;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 好む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: このむ konomu

Câu ví dụ - (好む) konomu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 好む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

濡れる

Kana: ぬれる

Romaji: nureru

Nghĩa:

bị ướt

片付ける

Kana: かたづける

Romaji: katadukeru

Nghĩa:

sắp xếp; xếp theo thứ tự; tổ chức; cứu

盛る

Kana: さかる

Romaji: sakaru

Nghĩa:

phát triển; hoa; giao cấu (động vật)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thích; thích hơn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thích; thích hơn" é "(好む) konomu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(好む) konomu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
好む