Bản dịch và Ý nghĩa của: 女優 - jyoyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 女優 (jyoyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jyoyuu

Kana: じょゆう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

女優

Bản dịch / Ý nghĩa: nữ diễn viên

Ý nghĩa tiếng Anh: actress

Definição: Định nghĩa: Một nữ diễn viên đóng phim và truyền hình.

Giải thích và từ nguyên - (女優) jyoyuu

女優 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nữ diễn viên". Nó bao gồm các ký tự 女 (onna), có nghĩa là "phụ nữ" và 優 (yuu), có thể được dịch là "xuất sắc" hoặc "vượt trội". Từ nguyên của từ này có từ thời Minh Trị (1868-1912), khi sân khấu phương Tây bắt đầu du nhập vào Nhật Bản. Từ 女優 được tạo ra để chỉ những nữ diễn viên diễn xuất trong phong cách sân khấu mới này. Kể từ đó, từ này đã trở nên phổ biến ở Nhật Bản để chỉ các nữ diễn viên điện ảnh, sân khấu và truyền hình.

Viết tiếng Nhật - (女優) jyoyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (女優) jyoyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (女優) jyoyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

女優; 女優者; 女性俳優; 女優人; 女優さん; 女優業; 女優界の人気者; 女優の方; 女優の人; 女優の女性; 女優の女優; 女優の役者; 女優の女性俳優; 女優の女優者.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 女優

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じょゆう jyoyuu

Câu ví dụ - (女優) jyoyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この女優はとても才能がある。

Kono joyū wa totemo sainō ga aru

Nữ diễn viên này có rất nhiều tài năng.

Nữ diễn viên này rất tài năng.

  • この - nó là
  • 女優 - nữ diễn viên
  • は - é
  • とても - rất
  • 才能 - năng lực
  • が - có- một
  • ある - hiện hữu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 女優 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

中枢

Kana: ちゅうすう

Romaji: chuusuu

Nghĩa:

trung tâm; trục; cột trụ; cốt lõi; xương sống; biểu tượng trung tâm; hòn đá tảng; Người chủ chốt

Kana: くだん

Romaji: kudan

Nghĩa:

ví dụ; tiền lệ; thông thường; Câu nói; ở trên; (người đàn ông) trong câu hỏi

Kana: つき

Romaji: tsuki

Nghĩa:

Mặt trăng; tháng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nữ diễn viên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nữ diễn viên" é "(女優) jyoyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(女優) jyoyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
女優