Bản dịch và Ý nghĩa của: 奨励 - shourei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 奨励 (shourei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shourei

Kana: しょうれい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

奨励

Bản dịch / Ý nghĩa: khích lệ; khuyến mãi; tin nhắn; Địa chỉ

Ý nghĩa tiếng Anh: encouragement;promotion;message;address

Definição: Định nghĩa: Khuyến khích và hỗ trợ người khác.

Giải thích và từ nguyên - (奨励) shourei

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "khuyến khích" hoặc "kích thích". Từ này được tạo thành từ hai kanjis:, có nghĩa là "khuyến khích" hoặc "phần thưởng", và 励, có nghĩa là "nỗ lực" hoặc "động lực". Từ nguyên của từ có từ thời Meiji (1868-1912), khi chính phủ Nhật Bản bắt đầu khuyến khích phát triển ngành công nghiệp và giáo dục ở nước này, tạo ra các chính sách khuyến khích và kích thích cho dân số. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, như kinh doanh, giáo dục, thể thao, trong số những người khác, để đề cập đến các hành động nhằm thúc đẩy và khuyến khích mọi người đạt được mục tiêu của họ.

Viết tiếng Nhật - (奨励) shourei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (奨励) shourei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (奨励) shourei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

激励; 励まし; 勧め; 推奨; 促進; 奨励する; 鼓舞する; 激励する; 励ます; 勧める; 推薦する; 促す; 動機づける; 鼓舞する; 鼓舞; 動機付ける; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与える; 動機を与

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 奨励

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょうれい shourei

Câu ví dụ - (奨励) shourei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 奨励 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: せい

Romaji: sei

Nghĩa:

(luận lý) đúng; thường xuyên

建前

Kana: たてまえ

Romaji: tatemae

Nghĩa:

Khuôn mặt; tư thế chính thức; vị trí hoặc thái độ công cộng (trái ngược với suy nghĩ riêng tư)

出口

Kana: でぐち

Romaji: deguchi

Nghĩa:

lối ra; cổng thông tin; lối thoát; chỗ thoát; hở; thông gió

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khích lệ; khuyến mãi; tin nhắn; Địa chỉ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khích lệ; khuyến mãi; tin nhắn; Địa chỉ" é "(奨励) shourei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(奨励) shourei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
奨励