Bản dịch và Ý nghĩa của: 大臣 - daijin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 大臣 (daijin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: daijin

Kana: だいじん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

大臣

Bản dịch / Ý nghĩa: bộ trưởng nội các

Ý nghĩa tiếng Anh: cabinet minister

Definição: Định nghĩa: Một bộ trưởng chịu trách nhiệm cho một lãnh vực cụ thể của chính phủ.

Giải thích và từ nguyên - (大臣) daijin

大臣 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bộ trưởng" hoặc "thủ tướng". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 大 (dai) có nghĩa là "đại" và 臣 (jin) có nghĩa là "người hầu" hoặc "bộ trưởng". Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi Nhật Bản áp dụng hệ thống chính quyền Trung Quốc, trong đó có chức vụ tể tướng. Từ đó chữ 大臣 được dùng để chỉ chức quan này. Hiện tại, từ này được dùng để chỉ các bộ trưởng nhà nước và các quan chức cấp cao khác của chính phủ Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (大臣) daijin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (大臣) daijin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (大臣) daijin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

閣僚; 内閣大臣; 大臣官房; 大臣官邸; 大臣官房長; 大臣官房付; 大臣官房秘書課; 大臣官房審議官; 大臣官房総務課; 大臣官房報道官; 大臣官房国際部; 大臣官房法務課; 大臣官房経済課; 大臣官房会計課; 大臣官房人事課; 大臣官房地方課; 大臣官房

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 大臣

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

総理大臣

Kana: そうりだいじん

Romaji: souridaijin

Nghĩa:

Thủ tướng

Các từ có cách phát âm giống nhau: だいじん daijin

Câu ví dụ - (大臣) daijin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

大臣は政治家の中でも重要な役割を果たしています。

Daijin wa seijika no naka demo juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Các bộ trưởng đóng một vai trò quan trọng trong số các chính trị gia.

Bộ trưởng đóng một vai trò quan trọng trong số các chính trị gia.

  • 大臣 - Ministro
  • は - Partópico do Documento
  • 政治家 - Político
  • の - Cerimônia de posse
  • 中でも - Đặc biệt giữa
  • 重要な - Importante
  • 役割 - Papel/função
  • を - Artigo definido.
  • 果たしています - đang chơi

総理大臣は国の最高指導者です。

Sōridaijin wa kuni no saikō shidōsha desu

Thủ tướng là người lãnh đạo cao nhất của đất nước.

Thủ tướng là người lãnh đạo cao nhất của đất nước.

  • 総理大臣 - Thủ tướng
  • は - Partópico do Documento
  • 国 - Cha mẹ
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高 - Mais alto, o mais alto Mais alto, o mais alto
  • 指導者 - Líder, guia, mentor
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 大臣 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

上等

Kana: じょうとう

Romaji: jyoutou

Nghĩa:

ưu việt; lớp học đầu tiên; rất tốt

操縦

Kana: そうじゅう

Romaji: soujyuu

Nghĩa:

sự quản lý; sự điều khiển; điều khiển; thao tác

講堂

Kana: こうどう

Romaji: koudou

Nghĩa:

khán phòng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bộ trưởng nội các" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bộ trưởng nội các" é "(大臣) daijin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(大臣) daijin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
大臣