Bản dịch và Ý nghĩa của: 大人しい - otonashii

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 大人しい (otonashii) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: otonashii

Kana: おとなしい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

大人しい

Bản dịch / Ý nghĩa: nghe lời; ngoan ngoãn; im lặng

Ý nghĩa tiếng Anh: obedient;docile;quiet

Definição: Định nghĩa: Um adjetivo que descreve uma personalidade quieta e reservada. Uma tínhển đặc trưng của một người im lặng và kín đáo.

Giải thích và từ nguyên - (大人しい) otonashii

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bình tĩnh", "yên tĩnh" hoặc "yên tĩnh". Từ nguyên của nó được sáng tác bởi kanjis (vĩ đại) và 人しい (người). Ngã ba của những Kanjis này cho thấy một người tuyệt vời trong sự yên tĩnh của anh ta, đó là một người bình tĩnh và im lặng. Từ này thường được sử dụng để mô tả một người hoặc hành vi là hòa bình và không bị kích động.

Viết tiếng Nhật - (大人しい) otonashii

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (大人しい) otonashii:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (大人しい) otonashii

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

おとなしい; 穏やか; 静か; 控えめ; 慎み深い

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 大人しい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おとなしい otonashii

Câu ví dụ - (大人しい) otonashii

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女は大人しいです。

Kanojo wa otonashii desu

Cô là yên tĩnh.

Cô là yên tĩnh.

  • 彼女 - "người yêu" - "ela" em japonês significa "彼女" (kanojo).
  • は - "wa" - "wa" Tópico em japonês
  • 大人しい - "otonashii" - "yên bình" tĩnh lặng
  • です - "desu" - "là" động từ "là" hoặc "đang là" trong tiếng Nhật

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 大人しい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

懸命

Kana: けんめい

Romaji: kenmei

Nghĩa:

sự lo lắng; sự nghiêm túc; mạo hiểm mạng sống của ai đó

最高

Kana: さいこう

Romaji: saikou

Nghĩa:

cao hơn; tối cao; nhiều nhất

下らない

Kana: くだらない

Romaji: kudaranai

Nghĩa:

Vô dụng không có gì; Ngốc nghếch; không đáng kể; vô ích

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nghe lời; ngoan ngoãn; im lặng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nghe lời; ngoan ngoãn; im lặng" é "(大人しい) otonashii". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(大人しい) otonashii", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
大人しい