Bản dịch và Ý nghĩa của: 夢 - yume

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 夢 (yume) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yume

Kana: ゆめ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: để mơ ước

Ý nghĩa tiếng Anh: dream

Definição: Định nghĩa: Hình ảnh và trải nghiệm xảy ra trong tâm trí bạn khi bạn đang ngủ.

Giải thích và từ nguyên - (夢) yume

Từ tiếng Nhật "夢" (yume) có nghĩa là "giấc mơ". Nó bao gồm các nhân vật "" (yuu), đại diện cho buổi tối và "" "(tôi), có nghĩa là" mắt ". Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi niềm tin vào những giấc mơ như một hình thức giao tiếp thiêng liêng là phổ biến. Từ "yume" cũng được sử dụng trong các thành ngữ và câu tục ngữ, chẳng hạn như "yume wo miru" và "yume wi kubou trong hana" (những giấc mơ là hoa của hy vọng).

Viết tiếng Nhật - (夢) yume

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (夢) yume:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (夢) yume

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

夢想; 幻想; 夢見; 夢想する; 夢見る; 夢想家; 夢想的; 夢想曲; 夢想家的; 夢想的な; 夢想家的な; 夢想的な人; 夢想家的な人; 夢想的な作品; 夢想家的な作品; 夢想的な世界; 夢想家的な世界; 夢想的な場所; 夢想家的な場所.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

夢中

Kana: むちゅう

Romaji: muchuu

Nghĩa:

Từ; (trong một) trance; Cực lạc; Mùa mê; tăng cường

Các từ có cách phát âm giống nhau: ゆめ yume

Câu ví dụ - (夢) yume

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は彼女に夢中です。

Watashi wa kanojo ni muchuu desu

Tôi bị ám ảnh bởi cô ấy.

Tôi phát điên vì cô ấy.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Indica que o assunto da frase sou "eu".
  • 彼女 - "amiga"
  • に - Título de destino, indica que a ação é direcionada para a "namorada"
  • 夢中 - đam mê
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

彼女は夢を追う。

Kanojo wa yume o ou

Cô theo đuổi ước mơ của mình.

Cô ấy theo giấc mơ của mình.

  • 彼女 (kanojo) - Bà ấy
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 夢 (yume) - Sonho
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 追う (ou) - Perseguir Rastrear

将来の夢は何ですか?

Shourai no yume wa nan desu ka?

Ước mơ của bạn cho tương lai là gì?

Ước mơ sau này của bạn là gì?

  • 将来 (shourai) - Tương lai
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 夢 (yume) - sonho
  • は (wa) - Título do tópico
  • 何 (nani) - o que
  • ですか (desu ka) - maneira educada de perguntar

夢は叶うものだと信じている。

Yume wa kanau mono da to shinjite iru

Tôi tin rằng những giấc mơ trở thành sự thật.

Tôi tin rằng những giấc mơ trở thành sự thật.

  • 夢 - sonho
  • は - Título do tópico
  • 叶う - tornar-se realidade
  • もの - coisa, objeto
  • だ - verbo "ser" na forma afirmativa --> verbo "là" trong hình thức khẳng định
  • と - Título da citação
  • 信じている - acreditar, ter fé

ついに夢が叶った。

Tsuini yume ga kanatta

Cuối cùng giấc mơ của tôi đã trở thành sự thật.

Giấc mơ cuối cùng đã trở thành sự thật.

  • ついに - finalmente
  • 夢 - substantivo que significa sonho - "sonho"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 叶った - verbo que indica que o sonho se realizou, no passado 動詞表示過去夢想實現

一つの夢がある。

hitotsu no yume ga aru

Có một giấc mơ.

  • 一つ - một
  • の - TRONG
  • 夢 - sonho
  • が - chủ thể
  • ある - tồn tại

恐ろしい夢を見た。

Kyōroshii yume o mita

Tôi đã có một giấc mơ đáng sợ.

Tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp.

  • 恐ろしい - đáng sợ
  • 夢 - sonho
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 見た - passado do verbo "miru": "viu"

私の夢は牧場を持つことです。

Watashi no yume wa bokujou wo motsu koto desu

Ước mơ của tôi là có một trang trại.

Ước mơ của tôi là có một trang trại.

  • 私の夢は - "Meu sonho é"
  • 牧場を - "Bokujou wo" significa "uma fazenda" - "Bokujou wo" significa "uma fazenda"
  • 持つこと - "Motsu koto" có nghĩa là "có".
  • です - "Desu" là một lTPTít từ chỉ sự tuyên bố chính thức

遂に夢が叶った。

Tsuini yume ga kanatta

Cuối cùng giấc mơ của tôi đã trở thành sự thật.

Giấc mơ cuối cùng đã trở thành sự thật.

  • 遂に (tsui ni) - cuối cùng
  • 夢 (yume) - sonho
  • が (ga) - Título do assunto
  • 叶った (kanatta) - realizou-se

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

顕微鏡

Kana: けんびきょう

Romaji: kenbikyou

Nghĩa:

kính hiển vi

農薬

Kana: のうやく

Romaji: nouyaku

Nghĩa:

Hoa chât nông nghiệp

オレンジ

Kana: オレンジ

Romaji: orenzi

Nghĩa:

Một quả cam

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để mơ ước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để mơ ước" é "(夢) yume". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(夢) yume", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
夢