Bản dịch và Ý nghĩa của: 多様 - tayou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 多様 (tayou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tayou

Kana: たよう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

多様

Bản dịch / Ý nghĩa: đa dạng; đa dạng

Ý nghĩa tiếng Anh: diversity;variety

Definição: Định nghĩa: Có nhiều loại và hình thức.

Giải thích và từ nguyên - (多様) tayou

多様 (tayou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự đa dạng" hoặc "sự đa dạng". Nó bao gồm chữ kanji 多 (ta), có nghĩa là "nhiều" hoặc "rất nhiều" và 様 (bạn), có thể được dịch là "diện mạo" hoặc "hình dạng". Sự kết hợp của hai chữ Hán đại diện cho ý tưởng về nhiều hình thức hoặc sự xuất hiện, phản ánh sự đa dạng của một cái gì đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh xã hội và văn hóa để chỉ sự đa dạng về sắc tộc, văn hóa hoặc giới tính.

Viết tiếng Nhật - (多様) tayou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (多様) tayou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (多様) tayou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

多彩; 多様性; 多様化; 多様な

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 多様

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たよう tayou

Câu ví dụ - (多様) tayou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

複合施設は多様な楽しみ方ができる。

Fukugō shisetsu wa tayōna tanoshimikata ga dekiru

Các cơ sở phức tạp cung cấp nhiều cách để thưởng thức.

Cài đặt phức tạp có thể tận hưởng theo nhiều cách.

  • 複合施設 (fukugou shisetsu) - cài đặt phức tạp
  • は (wa) - Título do tópico
  • 多様な (tayou na) - đa dạng, đa dạng
  • 楽しみ方 (tanoshimi kata) - cách vui chơi
  • が (ga) - Título do assunto
  • できる (dekiru) - có thể

多様性は豊かさの源です。

Tayousei wa yutakasa no minamoto desu

Sự đa dạng là nguồn của sự giàu có.

Sự đa dạng là một nguồn của sự giàu có.

  • 多様性 (たようせい) - diversidade
  • は - Título do tópico
  • 豊かさ (ゆたかさ) - riqueza, abundância
  • の - hạt sở hữu
  • 源 (みなもと) - nguồn, nguồn gốc
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

アジアは多様な文化が混ざり合う素晴らしい大陸です。

Ájia wa tayou na bunka ga mazari au subarashii tairiku desu

Châu Á là một lục địa tuyệt vời nơi giao thoa các nền văn hóa đa dạng.

Châu Á là một lục địa tuyệt vời, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa.

  • アジア (Ajia) - Châu Á
  • は (wa) - Título do tópico
  • 多様な (tayouna) - đa dạng, đa dạng
  • 文化 (bunka) - văn hóa
  • が (ga) - Título do assunto
  • 混ざり合う (mazariawau) - misturar-se, combinar-se
  • 素晴らしい (subarashii) - tuyệt vời, tuyệt diệu
  • 大陸 (tairiku) - lục địa
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

日本の民族は多様性に富んでいます。

Nihon no minzoku wa tayousei ni yondete imasu

Người Nhật rất đa dạng.

  • 日本の民族 - Dân Nhật Bản
  • は - Partópico do Documento
  • 多様性 - Diversidade
  • に - Filme de conexão
  • 富んでいます - Không thể dịch.

本国の文化は多様で美しいです。

Honkoku no bunka wa tayou de utsukushii desu

Nền văn hóa nước nhà đa dạng và tươi đẹp.

  • 本国 - "Quốc gia xuất xứ" hoặc "quê hương".
  • の - palavra que indica posse ou vencimento.
  • 文化 - đề cập đến văn hóa của một dân tộc hoặc quốc gia.
  • は - hạt cho biết chủ đề chính của câu.
  • 多様 - có nghĩa là "đa dạng" hoặc "đa phong cách".
  • で - hạt định nghĩa phương pháp hoặc cách thức mà cái gì được thực hiện.
  • 美しい - tuyết
  • です - động từ "là" trong hình thức lịch sự hoặc trang trọng.

生物は自然界の多様性を表しています。

Seibutsu wa shizenkai no tayousei wo arawashite imasu

Chúng sinh đại diện cho sự đa dạng của tự nhiên.

Các sinh vật đại diện cho sự đa dạng của tự nhiên.

  • 生物 - tồn tại sống (生き物)
  • は - phần tử ngữ pháp trong tiếng Nhật chỉ ra chủ đề của câu
  • 自然界 - thế giới tự nhiên
  • の - phần tử ngữ pháp trong tiếng Nhật chỉ định sở hữu hoặc mối quan hệ
  • 多様性 - từ tiếng Nhật có nghĩa "đa dạng"
  • を - phần tử ngữ pháp trong tiếng Nhật chỉ ra vật thể trực tiếp trong câu
  • 表しています - representar -> 代表する

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 多様 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

全盛

Kana: ぜんせい

Romaji: zensei

Nghĩa:

đỉnh cao của sự thịnh vượng

気象

Kana: きしょう

Romaji: kishou

Nghĩa:

clima;temperatura atmosférica

Kana: かわ

Romaji: kawa

Nghĩa:

da; nó che giấu; da thú; cho; da thú; vỏ cây; vỏ cây

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đa dạng; đa dạng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đa dạng; đa dạng" é "(多様) tayou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(多様) tayou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
多様