Bản dịch và Ý nghĩa của: 外部 - gaibu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 外部 (gaibu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gaibu

Kana: がいぶ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

外部

Bản dịch / Ý nghĩa: bên ngoài; bên ngoài

Ý nghĩa tiếng Anh: the outside;external

Definição: Định nghĩa: Ngoài (gaibu) - Từ chỉ ra bên ngoài, xa phía bên trong, tới một địa điểm cụ thể, một tổ chức, v.v.

Giải thích và từ nguyên - (外部) gaibu

(がいぶ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bên ngoài" hoặc "ra". Nó được sáng tác bởi Kanjis 外 (がい), có nghĩa là "bên ngoài" hoặc "ngoài trời" và 部 (ぶ), có nghĩa là "một phần" hoặc "phần". Việc đọc từ này là "Gaibu" trong tiếng Nhật. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh và công nghệ để chỉ các yếu tố hoặc các bộ phận nằm ngoài một hệ thống hoặc tổ chức.

Viết tiếng Nhật - (外部) gaibu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (外部) gaibu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (外部) gaibu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

外界; 外面; 外側; 外部分; 外部の; 外部からの

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 外部

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: がいぶ gaibu

Câu ví dụ - (外部) gaibu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

外部からの攻撃に備えてセキュリティを強化しました。

Gai bu kara no kōgeki ni sonaete sekyuriti o kyōka shimashita

Chúng tôi tăng cường bảo mật để bảo vệ mình khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.

Chúng tôi tăng cường bảo mật để chuẩn bị cho các cuộc tấn công từ bên ngoài.

  • 外部からの攻撃に備えて - Pronto para ataques externos
  • セキュリティを - Sự an toàn
  • 強化しました - Reforgado

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 外部 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: くさ

Romaji: kusa

Nghĩa:

cỏ

郷愁

Kana: きょうしゅう

Romaji: kyoushuu

Nghĩa:

Hoài cổ; nhớ nhà

破壊

Kana: はかい

Romaji: hakai

Nghĩa:

hoàn tác

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bên ngoài; bên ngoài" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bên ngoài; bên ngoài" é "(外部) gaibu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(外部) gaibu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
外部