Bản dịch và Ý nghĩa của: 外 - soto
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 外 (soto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: soto
Kana: そと
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: ngoài
Ý nghĩa tiếng Anh: outside
Definição: Định nghĩa: Distinguishing oneself từ những người khác, đặt ở bên trong hoặc đi vào bên ngoài.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (外) soto
Từ tiếng Nhật "外" (soto) có nghĩa là "ra" hoặc "bên ngoài". Nó bao gồm các nhân vật "" đại diện cho sự bói toán và "" "đại diện cho hoàng hôn. Sự kết hợp của hai nhân vật này cho thấy ý tưởng "nhìn ra" hoặc "nhìn vào đường chân trời". Từ này thường được sử dụng trong các biểu thức như "" (Gaikoku), có nghĩa là "nước ngoài" hoặc "" (Gaishutsu), có nghĩa là "rời khỏi nhà".Viết tiếng Nhật - (外) soto
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (外) soto:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (外) soto
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
外部; 外面; 外側; 外部的; 外部的な; 外向的; 外向性; 外向性のある; 外交的; 外交的な; 外交関係; 外交関係の; 外交官; 外交官の; 外来; 外来の; 外来語; 外来語の; 外科; 外科的; 外科医; 外科医の; 外資系; 外資系企業; 外国; 外国の; 外国人; 外国人の; 外国語; 外国語の; 外貨; 外貨預金; 外貨建て; 外貨建て預
Các từ có chứa: 外
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: いきがい
Romaji: ikigai
Nghĩa:
bên ngoài khu vực
Kana: いがい
Romaji: igai
Nghĩa:
ngoại trừ; ngoại trừ
Kana: いがい
Romaji: igai
Nghĩa:
inesperado; surpreendente
Kana: あんがい
Romaji: angai
Nghĩa:
bất ngờ
Kana: れいがい
Romaji: reigai
Nghĩa:
ngoại lệ
Kana: やがい
Romaji: yagai
Nghĩa:
lĩnh vực; vùng lân cận; ngoài trời; vùng ngoại ô
Kana: はずす
Romaji: hazusu
Nghĩa:
despertar; remover
Kana: はずれる
Romaji: hazureru
Nghĩa:
bị ngắt kết nối; ở ngoài vị trí; ra ngoài; ra ngoài (ví dụ, thiết bị)
Kana: そっぽ
Romaji: sopo
Nghĩa:
Nhìn (hoặc chuyển) sang phía bên kia
Kana: そのほか
Romaji: sonohoka
Nghĩa:
Hơn nữa; Ngoài ra; phần còn lại
Các từ có cách phát âm giống nhau: そと soto
Câu ví dụ - (外) soto
Dưới đây là một số câu ví dụ:
領事は外交官の一員です。
Ryōji wa gaikōkan no ichiin desu
Tổng lãnh sự là thành viên của cơ quan ngoại giao.
Lãnh sự là một thành viên của nhà ngoại giao.
- 領事 - Cônsul
- は - Partópico do Documento
- 外交官 - Diplomata
- の - Cerimônia de posse
- 一員 - Thành viên
- です - Verbo ser/estar no presente
野外でキャンプするのは楽しいです。
Nogai de kyanpu suru no wa tanoshii desu
Cắm trại ngoài trời rất thú vị.
- 野外で - ngoài trời
- キャンプする - acampar
- のは - Tópico
- 楽しい - divertido
- です - (palavra)
課外活動は楽しいです。
Kagai katsudou wa tanoshii desu
Hoạt động ngoại khóa rất vui.
Hoạt động ngoại khóa rất vui.
- 課外活動 (kagai katsudou) - Hoạt động ngoại khóa
- は (wa) - Título do tópico
- 楽しい (tanoshii) - Mergulho, agradável
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
意外と美味しいですね。
Igai to oishii desu ne
Thật ngạc nhiên
Nó ngon bất ngờ.
- 意外と - bất ngờ
- 美味しい - thơm ngon
- です - é
- ね - không phải vậy?
外貨を両替する必要があります。
Gaito wo ryōgae suru hitsuyō ga arimasu
Bạn cần trao đổi ngoại tệ.
- 外貨 - nghĩa là "tiền nước ngoài".
- を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
- 両替する - "Trocar dinheiro" em português é "đổi tiền" em vietnamita.
- 必要 - tính từ có nghĩa là "cần thiết".
- が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
- あります - verbo que significa "existir" ou "haver".
このネジを外すのは難しいです。
Kono neji o hazusu no wa muzukashii desu
Rất khó để loại bỏ ốc vít này.
- この - Cái này
- ネジ - parafuso
- を - Título do objeto
- 外す - để loại bỏ
- のは - Título que indica o assunto da frase.
- 難しい - khó khăn
- です - động từ "là" trong hiện tại
スカーフを巻いて外出する。
Sukāfu wo maite gaishutsu suru
Tôi đi ra ngoài với một chiếc khăn.
Bọc chiếc khăn tay và váy.
- スカーフ (sukāfu) - cachecol
- を (wo) - Título do objeto direto
- 巻いて (maite) - enrolar, amarrar
- 外出する (gaishutsu suru) - rair khỏi nhà
その外には何があるのか知りません。
Sono soto ni wa nani ga aru no ka shirimasen
Tôi không biết những gì ngoài điều đó.
Tôi không biết những gì ngoài kia.
- その - pronome demonstrativo "đó"
- 外に - nơi kết thúc mệnh đề "fora"
- は - Título do tópico
- 何 - đại từ thăm dò "cái gì"
- が - Título do assunto
- ある - động từ "existir"
- のか - partítulo interrogativo
- 知りません - động từ "não saber"
レインコートを着て外出しましょう。
Reinkōto o kite gaishutsu shimashou
Hãy đi ra ngoài với một chiếc áo mưa.
- レインコート - chuva significa "capa de chuva" em japonês.
- を - partítulo em japonês que indica o objeto direto da frase
- 着て - verbo em japonês que significa "vestir" 着る (kiru)
- 外出 - 出口 (deguchi)
- しましょう - verbo em japonês que indica uma sugestão ou convite para fazer algo juntos, neste caso "vamos sair juntos vestindo uma capa de chuva" "irasshaimase"
例外が発生しました。
Regai ga hassei shimashita
Một ngoại lệ đã xảy ra.
Ngoại lệ xảy ra.
- 例外 - nghĩa là "ngoại lệ" trong tiếng Nhật.
- が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
- 発生 - "ocorrência" hoặc "xuất hiện" trong tiếng Nhật.
- しました - "Dạng quá khứ của từ 'suru' có nghĩa là 'làm' hoặc 'diễn ra'."
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 外 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ngoài" é "(外) soto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![外](https://skdesu.com/nihongoimg/3590-3888/260.png)