Bản dịch và Ý nghĩa của: 夏 - natsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 夏 (natsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: natsu

Kana: なつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: mùa hè

Ý nghĩa tiếng Anh: summer

Definição: Định nghĩa: Verão: Mùa hè, verão.

Giải thích và từ nguyên - (夏) natsu

夏 (natsu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mùa hè". Nó bao gồm các ký tự 夕 (yuu), có nghĩa là "buổi tối" và 日 (hi), có nghĩa là "mặt trời". Sự kết hợp của các ký tự này đại diện cho mùa khi mặt trời chiếu sáng rực rỡ hơn và buổi chiều dài hơn. Từ natsu thường được sử dụng trong các cách diễn đạt và cụm từ liên quan đến mùa hè, chẳng hạn như natsu maturi (lễ hội mùa hè) và natsu yasumi (kỳ nghỉ hè).

Viết tiếng Nhật - (夏) natsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (夏) natsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (夏) natsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

夏季; 夏天; 夏日; 夏季期間; 夏令; 夏季休暇; 夏天的; 夏日的; 夏日时节; 夏日休假; 夏日假期; 夏日度假; 夏日旅游; 夏日旅行; 夏日游玩; 夏日娱乐; 夏日消遣; 夏日活动; 夏日运动; 夏日体育; 夏日比赛; 夏日赛事; 夏日节目; 夏日演出; 夏日音乐会; 夏日舞台剧; 夏日电影; 夏日展览; 夏日博览会; 夏日庆

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: なつ natsu

Câu ví dụ - (夏) natsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは別荘で夏休みを過ごしました。

Watashitachi wa bessou de natsuyasumi o sugoshimashita

Chúng tôi dành kỳ nghỉ hè trong một ngôi nhà nông thôn.

Chúng tôi dành kỳ nghỉ hè trong làng.

  • 私たちは - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
  • 別荘で - localização "na casa de campo"
  • 夏休みを - período de tempo "férias de verão"
  • 過ごしました - verbo "passamos"

去年の夏はとても暑かったです。

Kyonen no natsu wa totemo atsukatta desu

Mùa hè vừa qua rất nóng.

Mùa hè năm ngoái rất nóng.

  • 去年 - năm ngoái
  • の - Cerimônia de posse
  • 夏 - mùa hè
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 暑かった - nóng bức
  • です - maneira educada de ser/estar

やっと夏休みが始まった。

Yatto natsuyasumi ga hajimatta

Cuối cùng kỳ nghỉ hè đã bắt đầu.

Kỳ nghỉ hè cuối cùng đã bắt đầu.

  • やっと - cuối cùng
  • 夏休み - férias de verão
  • が - Título do assunto
  • 始まった - bắt đầu

この街は毎年夏祭りで賑わう。

Kono machi wa maitoshi natsu matsuri de nigiwau

Thành phố này sôi động hàng năm với lễ hội mùa hè.

Thành phố này hàng năm đều đông đúc vào lễ hội mùa hè.

  • この街 - thành phố này
  • は - Título do tópico
  • 毎年 - mỗi năm
  • 夏祭り - Lễ hội mùa hè
  • で - Título de localização
  • 賑わう - phấn khích, sôi động

一昨年の夏に日本を訪れました。

Issakunen no natsu ni Nihon wo otozuremashita

Tôi đã đến thăm Nhật Bản hai năm trước.

  • 一昨年 - "năm kia" hoặc "năm ngoái"
  • の - Cerimônia de posse
  • 夏 - "verão"
  • に - Título do tempo
  • 日本 - "Japão"
  • を - Título do objeto direto
  • 訪れました - "visitou"

今年は暑い夏だった。

Kotoshi wa atsui natsu datta

Năm nay là một mùa hè nóng bức.

  • 今年 - Năm nay
  • は - Título do tópico
  • 暑い - nóng bức
  • 夏 - mùa hè
  • だった - passado do verbo "ser/estar" -> passado do verbo "ser/estar"

夏は暑いです。

Natsu wa atsui desu

Mùa hè nóng.

Mùa hè nóng.

  • 夏 (natsu) - mùa hè
  • は (wa) - Título do tópico
  • 暑い (atsui) - nóng bức
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

待ち遠しい夏休みが始まる。

Machi tooshii natsu yasumi ga hajimaru

Tôi đang mong đến kỳ nghỉ hè.

Kỳ nghỉ hè dài bắt đầu.

  • 待ち遠しい - ansioso, aguardando ansiosamente
  • 夏休み - férias de verão
  • が - Título do assunto
  • 始まる - bắt đầu

肌着は夏にも冬にも必要なアイテムです。

Hadagi wa natsu ni mo fuyu ni mo hitsuyou na aitemu desu

Đồ lót là item cần thiết trong mùa hè và mùa đông.

  • 肌着 - đồ lót
  • 夏 - mùa hè
  • 冬 - Mùa đông
  • 必要 - cần thiết
  • アイテム - item
  • です - là (động từ "là")

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

スーツケース

Kana: スーツケース

Romaji: su-tsuke-su

Nghĩa:

va li

高原

Kana: こうげん

Romaji: kougen

Nghĩa:

Bình nguyên; cao nguyên

デザート

Kana: デザート

Romaji: deza-to

Nghĩa:

tráng miệng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mùa hè" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mùa hè" é "(夏) natsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(夏) natsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
夏