Bản dịch và Ý nghĩa của: 売買 - baibai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 売買 (baibai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: baibai
Kana: ばいばい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: việc kinh doanh; mua và bán
Ý nghĩa tiếng Anh: trade;buying and selling
Definição: Định nghĩa: Để mua hàng bằng tiền mặt.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (売買) baibai
Từ tiếng Nhật 売買 (BAIBAI) bao gồm chữ tượng hình 売 (BA) có nghĩa là "bán" và 買 (BA) có nghĩa là "mua". Họ cùng nhau hình thành thuật ngữ đề cập đến các giao dịch kinh doanh, mua và bán hàng hóa hoặc dịch vụ. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi thương mại bắt đầu phát triển ở Nhật Bản và từ Baibai được tạo ra để mô tả hoạt động kinh tế này. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh thương mại và tài chính ở Nhật Bản.Viết tiếng Nhật - (売買) baibai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (売買) baibai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (売買) baibai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
取引; 商い; 売り買い
Các từ có chứa: 売買
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ばいばい baibai
Câu ví dụ - (売買) baibai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
売買は商売の基本です。
Baibai wa shōbai no kihon desu
Mua và bán là cơ sở của kinh doanh.
Mua và bán là cơ sở của kinh doanh.
- 売買 - mua bán
- 商売 - negócio, comércio
- 基本 - cơ sở, nền tảng
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 売買 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "việc kinh doanh; mua và bán" é "(売買) baibai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.