Bản dịch và Ý nghĩa của: 売店 - baiten

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 売店 (baiten) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: baiten

Kana: ばいてん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

売店

Bản dịch / Ý nghĩa: mua; ở lại

Ý nghĩa tiếng Anh: shop;stand

Definição: Định nghĩa: [Cụm từ] (Suru) Để mua bán sản phẩm trong cửa hàng, v.v. Ngoài ra, cửa hàng.

Giải thích và từ nguyên - (売店) baiten

売店 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 売 (bán) và 店 (cửa hàng). Do đó, ý nghĩa theo nghĩa đen của nó là "Cửa hàng bán". Từ này thường được sử dụng để chỉ các cửa hàng nhỏ bán sản phẩm tại các sự kiện hoặc địa điểm du lịch, chẳng hạn như cửa hàng lưu niệm, quầy hàng thực phẩm lễ hội, trong số những người khác. Từ 売店 bắt nguồn từ tiếng Nhật, được hình thành bởi ngã ba của kanjis 売 và.

Viết tiếng Nhật - (売店) baiten

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (売店) baiten:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (売店) baiten

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

販売所; 売り場; ショップ; 店舗

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 売店

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ばいてん baiten

Câu ví dụ - (売店) baiten

Dưới đây là một số câu ví dụ:

売店でお土産を買いました。

Baiten de omiyage wo kaimashita

Tôi đã mua những kỷ niệm tại cửa hàng lưu niệm.

Tôi đã mua một ký ức trong lều.

  • 売店 - cửa hàng quà lưu niệm
  • で - trong
  • お土産 - lembrança
  • を - Título do objeto
  • 買いました - Tôi đã mua

小売店で買い物をするのが好きです。

Shouretsu ten de kaimono wo suru no ga suki desu

Tôi thích mua sắm tại các cửa hàng bán lẻ.

Tôi thích mua sắm tại một cửa hàng bán lẻ.

  • 小売店 (shōriten) - cửa hàng bán lẻ
  • で (de) - Título que indica o local onde a ação ocorre
  • 買い物 (kaimono) - mua sắm
  • を (wo) - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • する (suru) - làm
  • のが (noga) - hạt cho biết sự ưa thích cá nhân
  • 好き (suki) - thích
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 売店 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

木材

Kana: もくざい

Romaji: mokuzai

Nghĩa:

gỗ xẻ; gỗ; gỗ

行い

Kana: おこない

Romaji: okonai

Nghĩa:

hành động; chỉ đạo; hành vi; hoạt động; khổ hạnh

身の回り

Kana: みのまわり

Romaji: minomawari

Nghĩa:

diện mạo cá nhân của một người; đồ dùng cá nhân

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mua; ở lại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mua; ở lại" é "(売店) baiten". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(売店) baiten", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
売店