Bản dịch và Ý nghĩa của: 墜落 - tsuiraku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 墜落 (tsuiraku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsuiraku

Kana: ついらく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

墜落

Bản dịch / Ý nghĩa: rơi xuống; đánh

Ý nghĩa tiếng Anh: falling;crashing

Definição: Định nghĩa: Uma aeronave que perde o controle e cai no chão.

Giải thích và từ nguyên - (墜落) tsuiraku

(ついらく) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mùa thu" hoặc "sụp đổ". Nó bao gồm Kanjis, có nghĩa là "mùa thu" hoặc "vỡ vụn", và, có nghĩa là "mùa thu" hoặc "rơi vào tình trạng không sử dụng". Từ này thường được sử dụng để chỉ các vụ tai nạn không khí hoặc đối tượng của các đối tượng.

Viết tiếng Nhật - (墜落) tsuiraku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (墜落) tsuiraku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (墜落) tsuiraku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

墜落; 飛行機事故; 落下事故; 機体破壊; 墜ちる; 落ちる; 落下する; 倒れる; 落下事故を起こす; 墜落する; 落下; 落下すること; 墜落事故; 機体事故; 航空事故; 飛行機墜落; 航空機事故; 航空機墜落; 航空機破壊.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 墜落

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ついらく tsuiraku

Câu ví dụ - (墜落) tsuiraku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

墜落した飛行機の犠牲者に哀悼の意を表します。

Tsuiraku shita hikouki no giseisha ni aidou no i wo hyou shimasu

Chúng tôi bày tỏ lời chia buồn với các nạn nhân của chiếc máy bay bị rơi.

Thể hiện lời chia buồn đến các nạn nhân của chiếc máy bay gồ ghề.

  • 墜落した飛行機 - máy bay rơi
  • の - Cerimônia de posse
  • 犠牲者 - vítimas
  • に - Título de destino
  • 哀悼の意を表します - Chúng tôi bày tỏ sự chia buồn của mình.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 墜落 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

つい

Kana: つい

Romaji: tsui

Nghĩa:

vừa rồi); đủ (đóng); không tự nguyện; một cách vô thức; do nhầm lẫn; chống lại sự phán xét tốt hơn của ai đó

サラリーマン

Kana: サラリーマン

Romaji: sarari-man

Nghĩa:

Mức lương của người đàn ông; Nhân viên công ty

水平線

Kana: すいへいせん

Romaji: suiheisen

Nghĩa:

đường chân trời

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "rơi xuống; đánh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "rơi xuống; đánh" é "(墜落) tsuiraku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(墜落) tsuiraku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
墜落