Bản dịch và Ý nghĩa của: 増やす - fuyasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 増やす (fuyasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fuyasu

Kana: ふやす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

増やす

Bản dịch / Ý nghĩa: tăng; thêm vào; tăng

Ý nghĩa tiếng Anh: to increase;to add to;to augment

Definição: Định nghĩa: Para aumentar em quantidade ou extensão. -> Para aumentar em quantidade ou extensão.

Giải thích và từ nguyên - (増やす) fuyasu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tăng" hoặc "mở rộng". Nó bao gồm các ký tự 増 (Zou) có nghĩa là "tăng" và やす (yasu) là một động từ phụ trợ cho thấy hành động làm cho một cái gì đó dễ dàng hơn hoặc thuận tiện. Từ này có thể được viết bằng Hiragana là ふやす. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc tài chính để chỉ ra lợi nhuận hoặc doanh số tăng.

Viết tiếng Nhật - (増やす) fuyasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (増やす) fuyasu:

Conjugação verbal de 増やす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 増やす (fuyasu)

  • 増やします - Forma educada
  • 増やせます - Hình thức tiềm năng
  • 増やしましょう - Hình thức mệnh lệnh
  • 増やす - Formato do dicionário

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (増やす) fuyasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

増加する; 増す; 増やす; 増える; 増大する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 増やす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふやす fuyasu

Câu ví dụ - (増やす) fuyasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

改悪は社会の悪を増やす。

Kaaku wa shakai no aku o fuyasu

Những thay đổi cho tồi tệ hơn làm tăng cái ác trong xã hội.

Sự suy giảm làm tăng sự xấu xa của xã hội.

  • 改悪 - significa "tornar as coisas ruins ainda piores".
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 社会 - xã hội
  • の - phần tử ngữ pháp chỉ sở hữu hoặc mối quan hệ.
  • 悪 - significa "mal" ou "coisa ruim".
  • を - partícula gramatical que indica o objeto direto da frase.
  • 増やす - significa "aumentar" ou "fazer crescer".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 増やす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

借りる

Kana: かりる

Romaji: kariru

Nghĩa:

cho vay; có một khoản vay; thuê; thuê; mua tín dụng

打付ける

Kana: ぶつける

Romaji: butsukeru

Nghĩa:

gõ cửa; để tìm; đánh; tấn công mạnh mẽ; đánh và tấn công

引き出す

Kana: ひきだす

Romaji: hikidasu

Nghĩa:

rút; để loại bỏ; để loại bỏ; để loại bỏ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tăng; thêm vào; tăng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tăng; thêm vào; tăng" é "(増やす) fuyasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(増やす) fuyasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
増やす