Bản dịch và Ý nghĩa của: 塗る - nuru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 塗る (nuru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nuru

Kana: ぬる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

塗る

Bản dịch / Ý nghĩa: vẽ; Băng dán; sơn mài; đánh vecni

Ý nghĩa tiếng Anh: to paint;to plaster;to lacquer;to varnish

Definição: Định nghĩa: Aplicar cor ou líquido em uma superfície.

Giải thích và từ nguyên - (塗る) nuru

塗る là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sơn", "phủ" hoặc "che phủ". Nó bao gồm chữ kanji 塗 (nu) có nghĩa là "bức tranh" hoặc "lớp phủ" và る (ru) là một hậu tố động từ biểu thị hành động. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như sơn tường, phủ sơn lên bề mặt hoặc phủ một vật thể bằng một vật liệu cụ thể. Nó là một từ phổ biến trong từ vựng tiếng Nhật và có thể được tìm thấy trong nhiều tình huống hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (塗る) nuru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (塗る) nuru:

Conjugação verbal de 塗る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 塗る (nuru)

  • 塗る - Formato do dicionário
  • 塗り - Dạng mệnh lệnh
  • 塗った - Quá khứ
  • 塗れる - Hình thức tiềm năng
  • 塗ろう - Thể tiếp diễn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (塗る) nuru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

塗り込む; 塗り付ける; 塗り替える; 塗り潰す; 塗りつぶす; 塗装する; 塗りつける; 塗り直す; 塗り込める; 塗り分ける

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 塗る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぬる nuru

Câu ví dụ - (塗る) nuru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ペンキを塗るのは大変です。

Peki wo nuru no wa taihen desu

Vẽ bằng sơn rất khó.

Thật khó để sơn.

  • ペンキ (penki) - mực
  • を (wo) - Título do objeto
  • 塗る (nuru) - inteligente
  • のは (nowa) - Título do tópico
  • 大変 (taihen) - khó khăn, đầy côngức
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

私は壁を塗る必要があります。

Watashi wa kabe o nuru hitsuyō ga arimasu

Tôi cần sơn tường.

Tôi cần phải áp dụng các bức tường.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 壁 (kabe) - tường
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 塗る (nuru) - động từ có nghĩa là "sơn"
  • 必要 (hitsuyou) - substantivo que significa "necessidade" - "precisão"
  • が (ga) - Substantivo sujeito
  • あります (arimasu) - verbo que significa "ter" - verbo que significa "có".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 塗る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

零れる

Kana: こぼれる

Romaji: koboreru

Nghĩa:

tràn ra; đổ

取り次ぐ

Kana: とりつぐ

Romaji: toritsugu

Nghĩa:

hành động như một đại lý; Quảng cáo (ai đó); Truyền (một tin nhắn)

愛する

Kana: あいする

Romaji: aisuru

Nghĩa:

yêu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vẽ; Băng dán; sơn mài; đánh vecni" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vẽ; Băng dán; sơn mài; đánh vecni" é "(塗る) nuru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(塗る) nuru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
塗る