Bản dịch và Ý nghĩa của: 基盤 - kiban

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 基盤 (kiban) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kiban

Kana: きばん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

基盤

Bản dịch / Ý nghĩa: sự thành lập; căn cứ

Ý nghĩa tiếng Anh: foundation;basis

Definição: Định nghĩa: Một phần là cơ sở hoặc nguồn gốc của điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (基盤) kiban

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nền tảng" hoặc "cơ sở". Nó bao gồm hai kanjis: 基 (ki) có nghĩa là "cơ sở" hoặc "nền tảng" và 盤 (cấm) có nghĩa là "đĩa" hoặc "tấm". Từ này được sử dụng để chỉ một cơ sở hoặc nền tảng vững chắc nơi một cái gì đó được xây dựng hoặc thiết lập. Ví dụ, nó có thể được sử dụng để đề cập đến cơ sở của một cấu trúc vật lý, chẳng hạn như một tòa nhà hoặc cơ sở của một tổ chức hoặc hệ thống. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi Kanji bắt đầu được sử dụng để đề cập đến một cơ sở hoặc nền tảng. Kanji sau đó đã được thêm vào để nhấn mạnh ý tưởng về một nền tảng vững chắc hoặc nền tảng ổn định.

Viết tiếng Nhật - (基盤) kiban

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (基盤) kiban:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (基盤) kiban

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

基礎; 土台; ファウンデーション

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 基盤

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きばん kiban

Câu ví dụ - (基盤) kiban

Dưới đây là một số câu ví dụ:

生産は経済の基盤です。

Seisan wa keizai no kiban desu

Sản xuất là cơ sở của nền kinh tế.

  • 生産 - sản xuất
  • は - Título do tópico
  • 経済 - economia
  • の - Cerimônia de posse
  • 基盤 - base/fundaçăo
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

人民は国の基盤である。

Jinmin wa kuni no kiban de aru

Mọi người là cơ sở của đất nước.

  • 人民 - "povo" significa "nhân dân" em japonês.
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
  • の - trợ từ sở hữu trong tiếng Nhật.
  • 基盤 - nghĩa là "cơ sở" hoặc "nền tảng" trong tiếng Nhật.
  • である - cách trở thành "ser" trong tiếng Nhật.

市民は社会の基盤です。

Shimin wa shakai no kiban desu

Công dân là cơ sở của xã hội.

Công dân là nền tảng của xã hội.

  • 市民 - cidadãos
  • は - Título do tópico
  • 社会 - xã hội
  • の - Cerimônia de posse
  • 基盤 - cơ sở, nền tảng
  • です - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 基盤 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

敬意

Kana: けいい

Romaji: keii

Nghĩa:

sự tôn trọng; tôn kính

幸運

Kana: こううん

Romaji: kouun

Nghĩa:

Chúc may mắn; vận may

Kana: へん

Romaji: hen

Nghĩa:

thay đổi; sự cố; xáo trộn; lạ lùng; phẳng (nhạc); số lẻ; kỳ lạ; nhìn đáng ngờ; kỳ quặc; kỳ dị; buồn cười

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự thành lập; căn cứ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự thành lập; căn cứ" é "(基盤) kiban". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(基盤) kiban", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
基盤