Bản dịch và Ý nghĩa của: 地図 - chizu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 地図 (chizu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chizu

Kana: ちず

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

地図

Bản dịch / Ý nghĩa: bản đồ

Ý nghĩa tiếng Anh: map

Definição: Định nghĩa: Một biểu đồ mặt phẳng của Trái Đất hoặc một khu vực cụ thể trên Trái Đất.

Giải thích và từ nguyên - (地図) chizu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bản đồ". Phần đầu tiên của từ, "Chi" (地), có nghĩa là "Trái đất" hoặc "mặt đất" trong khi phần thứ hai, "zu" (図), có nghĩa là "vẽ" hoặc "hình ảnh". Cùng nhau, hai phần tạo thành ý tưởng về một biểu diễn đồ họa của trái đất hoặc một khu vực cụ thể. Từ 地図 bắt nguồn từ tiếng Trung cổ, trong đó từ "tu" (图) có ý nghĩa tương tự. Từ 地図 thường được sử dụng ở Nhật Bản để chỉ các bản đồ của tất cả các hình dạng và kích thước, từ bản đồ đường phố đến bản đồ từ toàn bộ các quốc gia.

Viết tiếng Nhật - (地図) chizu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (地図) chizu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (地図) chizu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

地図; マップ; 地図帳; 地図帳簿; 地図簿; 地図冊子; 地図書; 地図本; 地図集; 地図類; 地図帖; 地図図書; 地図帳面; 地図帳簿類; 地図帳簿書; 地図帳簿本; 地図帳簿集; 地図帳簿冊子; 地図帳簿帖; 地図帳簿図書; 地図帳簿帳面; 地図帳簿

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 地図

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちず chizu

Câu ví dụ - (地図) chizu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

地図を見ながら旅行計画を立てる。

Chizu wo minagara ryokou keikaku wo tateru

Lập kế hoạch du lịch trong khi xem bản đồ.

  • 地図 (chizu) - bản đồ
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 見ながら (minagara) - trong khi nhìn
  • 旅行 (ryokou) - du lịch
  • 計画 (keikaku) - planejamento
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 立てる (tateru) - tạo, tạo ra, thiết lập

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 地図 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

貴重

Kana: きちょう

Romaji: kichou

Nghĩa:

precioso; valioso

チェンジ

Kana: チェンジ

Romaji: tyenzi

Nghĩa:

thay đổi

復旧

Kana: ふくきゅう

Romaji: fukukyuu

Nghĩa:

sự phục hồi; bồi thường; phục hồi chức năng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bản đồ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bản đồ" é "(地図) chizu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(地図) chizu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
地図