Bản dịch và Ý nghĩa của: 地元 - jimoto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 地元 (jimoto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jimoto

Kana: じもと

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

地元

Bản dịch / Ý nghĩa: địa phương

Ý nghĩa tiếng Anh: local

Definição: Định nghĩa: Một nơi hoặc khu vực mà người ta cảm thấy thoải mái khi sống và có cảm giác gắn bó và thuộc về.

Giải thích và từ nguyên - (地元) jimoto

地元 (Jimoto) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 地 (chi) có nghĩa là "trái đất" hoặc "mặt đất" và 元 (xe đạp) có thể được dịch là "nguồn gốc" hoặc "rễ". Cùng nhau, những kanjis này tạo thành từ jimoto có thể được dịch là "bản địa" hoặc "tự nhiên của khu vực". Từ này thường được sử dụng để chỉ những người sinh ra và phát triển trong một khu vực hoặc thành phố cụ thể, hoặc tham khảo các sản phẩm địa phương được sản xuất trong khu vực. Từ Jimoto cũng có thể được sử dụng để chỉ một người rất quen thuộc với khu vực và biết rõ về văn hóa và phong tục địa phương.

Viết tiếng Nhật - (地元) jimoto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (地元) jimoto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (地元) jimoto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

郷土; 故郷; 故里; 故土; 里帰り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 地元

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じもと jimoto

Câu ví dụ - (地元) jimoto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は地元の人です。

Watashi wa jimoto no hito desu

Tôi là một người địa phương.

Tôi là một nơi.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 地元 (jimoto) - danh từ có nghĩa là "nơi xuất phát"
  • の (no) - chỉ có thể dịch chuyển từ "de"
  • 人 (hito) - substantivo que significa "người"
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

私たちは地元の文化に溶け込むことを大切にしています。

Watashitachi wa jimoto no bunka ni tokekomu koto o taisetsu ni shiteimasu

Chúng tôi đánh giá việc tích hợp vào văn hóa địa phương.

Chúng tôi đánh giá điều này trong văn hóa địa phương.

  • 私たち - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
  • は - Tópico em japonês
  • 地元 - "地元" em japonês
  • の - Título de posse em japonês
  • 文化 - "cultura" - "文化"
  • に - Título de destino em japonês
  • 溶け込む - "se integrar" em japonês - 統合する (tōgō suru)
  • こと - substantivo abstrato em japonês
  • を - Título do objeto em japonês
  • 大切 - "importante" em japonês traduzido é "importante".
  • に - Phần tử bổ nghĩa trong tiếng Nhật
  • しています - "作る"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 地元 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

口頭

Kana: こうとう

Romaji: koutou

Nghĩa:

miệng

Kana: ぐん

Romaji: gun

Nghĩa:

Nhóm (Toán học)

一昨年

Kana: おととし

Romaji: ototoshi

Nghĩa:

năm ngoái

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "địa phương" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "địa phương" é "(地元) jimoto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(地元) jimoto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
地元