Bản dịch và Ý nghĩa của: 地下水 - chikasui

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 地下水 (chikasui) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chikasui

Kana: ちかすい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

地下水

Bản dịch / Ý nghĩa: nước ngầm

Ý nghĩa tiếng Anh: underground water

Definição: Định nghĩa: Nước ở trong khoảng trống của các lớp và đá dưới lòng đất.

Giải thích và từ nguyên - (地下水) chikasui

地下水 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm ba ký tự Kanji: 地 (Chi) có nghĩa là "Trái đất", 下 (ka) có nghĩa là "bên dưới" và 水 (sui) có nghĩa là "nước". Do đó, nghĩa đen của 地下水 là "nước ngầm". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi tầm quan trọng của nước ngầm đối với nông nghiệp và cuộc sống hàng ngày được công nhận. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như thủy văn, kỹ thuật môi trường và quản lý tài nguyên nước.

Viết tiếng Nhật - (地下水) chikasui

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (地下水) chikasui:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (地下水) chikasui

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

地下水; ちかすい

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 地下水

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちかすい chikasui

Câu ví dụ - (地下水) chikasui

Dưới đây là một số câu ví dụ:

地下水は大切な資源です。

Chikasui wa taisetsu na shigen desu

Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.

Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.

  • 地下水 - nước ngầm
  • は - Artigo
  • 大切な - quan trọng
  • 資源 - recurso
  • です - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 地下水 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: いびき

Romaji: ibiki

Nghĩa:

ngáy

カセット

Kana: カセット

Romaji: kaseto

Nghĩa:

băng cát xét)

新興

Kana: しんこう

Romaji: shinkou

Nghĩa:

phát triển; phát triển; mới nổi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nước ngầm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nước ngầm" é "(地下水) chikasui". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(地下水) chikasui", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
地下水