Bản dịch và Ý nghĩa của: 地下 - chika
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 地下 (chika) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: chika
Kana: ちか
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tầng hầm; bí mật
Ý nghĩa tiếng Anh: basement;underground
Definição: Định nghĩa: Desço do chão. Além disso, o local é subterrâneo.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (地下) chika
地下 (chika) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dưới lòng đất" hoặc "dưới lòng đất". Nó bao gồm các ký tự 地 (chi), có nghĩa là "đất" hoặc "mặt đất" và 下 (ka), có nghĩa là "bên dưới" hoặc "kém hơn". Từ này thường được dùng để chỉ các ga tàu điện ngầm, đường hầm, tầng hầm và các công trình ngầm khác. Từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi các ký tự 地 và 下 bắt đầu được sử dụng cùng nhau để mô tả ý tưởng "dưới mặt đất". Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật để mô tả bất cứ thứ gì nằm dưới lòng đất.Viết tiếng Nhật - (地下) chika
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (地下) chika:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (地下) chika
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
地底; 地階; 地底部; 地底下; 地下部; 地下室; 地下空間; 地下階; 地下層; 地下深く; 地下に; 地下にある; 地下に潜る; 地下に入る; 地下へ; 地下への; 地下へ潜る; 地下へ入る; 地下への階段; 地下への入り口; 地下へのアクセス; 地下への道; 地下へのトンネル; 地下への穴; 地下への通路; 地下への出入り口; 地下
Các từ có chứa: 地下
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ちかすい
Romaji: chikasui
Nghĩa:
nước ngầm
Kana: ちかてつ
Romaji: chikatetsu
Nghĩa:
tàu điện ngầm; xe điện ngầm
Các từ có cách phát âm giống nhau: ちか chika
Câu ví dụ - (地下) chika
Dưới đây là một số câu ví dụ:
鉱山は豊かな地下資源を持っています。
Kōzan wa yutaka na chikashigen'yō o motte imasu
Các mỏ có nguồn tài nguyên dồi dào dưới lòng đất.
Mỏ có nguồn tài nguyên ngầm phong phú.
- 鉱山 - của tôi
- は - Título do tópico
- 豊かな - rico(a) - giàu có
- 地下 - subterrâneo
- 資源 - tài nguyên
- を - Título do objeto direto
- 持っています - có- một
地下水は大切な資源です。
Chikasui wa taisetsu na shigen desu
Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.
Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.
- 地下水 - nước ngầm
- は - Artigo
- 大切な - quan trọng
- 資源 - recurso
- です - động từ "là" trong hiện tại
地下鉄に乗って都市を探索しよう。
Jikatetsu ni notte toshi o tansaku shiyou
Đi tàu điện ngầm để khám phá thành phố.
- 地下鉄 (chikatetsu) - xe điện ngầm
- に (ni) - Etiqueta que indica localização
- 乗って (notte) - embarcar, entrar
- 都市 (toshi) - thành phố
- を (wo) - Título que indica objeto direto
- 探索 (tansaku) - exploração, busca
- しよう (shiyou) - fazer - faça
炭鉱は地下深くにあります。
Chouko wa chika fukaku ni arimasu
Mỏ than nằm sâu dưới lòng đất.
- 炭鉱 - mỏ than
- は - Título do tópico
- 地下 - subsolo
- 深く - sâu
- に - Título de localização
- あります - Được đặt
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 地下 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tầng hầm; bí mật" é "(地下) chika". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.