Bản dịch và Ý nghĩa của: 国定 - kokutei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 国定 (kokutei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kokutei

Kana: こくてい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

国定

Bản dịch / Ý nghĩa: Được tài trợ bởi nhà nước; quốc gia

Ý nghĩa tiếng Anh: state-sponsored;national

Definição: Định nghĩa: Việc thực thi được buộc phải bởi các luật và quy định được thiết lập bởi quốc gia.

Giải thích và từ nguyên - (国定) kokutei

(Kokupi) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (kuni) có nghĩa là "quốc gia" và 定 (tei) có nghĩa là "được chỉ định" hoặc "thành lập". Cùng nhau, nó có thể được dịch là "được chỉ định bởi đất nước" hoặc "được thành lập bởi đất nước". Từ này thường được sử dụng để đề cập đến một cái gì đó được chính phủ hoặc chính quyền quốc gia công nhận hoặc chỉ định chính thức, chẳng hạn như một ngày lễ quốc gia (国定休日, Kokutei Kyūjitsu) hoặc một di sản văn hóa được chỉ định (国定文化文化文化文化財, Kokutei Bunkazai).

Viết tiếng Nhật - (国定) kokutei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (国定) kokutei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (国定) kokutei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

定められた; 決められた; 指定された

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 国定

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こくてい kokutei

Câu ví dụ - (国定) kokutei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

国定公園は美しい自然がたくさんあります。

Kokutei kōen wa utsukushii shizen ga takusan arimasu

Vườn quốc gia Kokutei có rất nhiều thiên nhiên tươi đẹp.

Công viên Kokusai có rất nhiều cảnh đẹp thiên nhiên.

  • 国定公園 - Công viên quốc gia
  • は - Partópico do Documento
  • 美しい - Xinh đẹp
  • 自然 - Thiên nhiên
  • が - Artigo sobre sujeito
  • たくさん - Rất
  • あります - hiện hữu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 国定 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: しゅう

Romaji: shuu

Nghĩa:

mì ống; số lượng lớn; mọi người

正直

Kana: しょうじき

Romaji: shoujiki

Nghĩa:

trung thực; chính trực; sự thẳng thắn

生年月日

Kana: せいねんがっぴ

Romaji: seinengapi

Nghĩa:

ngày sinh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Được tài trợ bởi nhà nước; quốc gia" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Được tài trợ bởi nhà nước; quốc gia" é "(国定) kokutei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(国定) kokutei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
国定