Bản dịch và Ý nghĩa của: 回 - kai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 回 (kai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kai

Kana: かい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: bộ đếm sự xuất hiện

Ý nghĩa tiếng Anh: counter for occurrences

Definição: Định nghĩa: repetir algo.

Giải thích và từ nguyên - (回) kai

Từ tiếng Nhật "回" (かい, kai) là một chữ Hán có thể được dịch là "quay", "quay", "vòng" hoặc "quay". Nó bao gồm hai yếu tố: căn "口" (kuchi), có nghĩa là "miệng" và căn "囗" (kunigamae), đại diện cho một khung hoặc ranh giới. Chữ kanji "回" được sử dụng trong nhiều từ và thành ngữ tiếng Nhật, chẳng hạn như "回転" (kaiten), có nghĩa là "xoay vòng", "回答" (kaitou), có nghĩa là "câu trả lời", "回路" (kairo), nghĩa là có nghĩa là "mạch", và "回復" (kaifuku), có nghĩa là "phục hồi". Ngoài ra, chữ kanji "回" cũng được sử dụng kết hợp với các chữ kanji khác để tạo thành từ ghép, chẳng hạn như "回覧" (kairan), có nghĩa là "lưu thông tài liệu", "回収" (kaishuu), có nghĩa là "bộ sưu tập" hoặc "phục hồi", và "回向" (ekou), có nghĩa là "tôn kính" hoặc "cầu nguyện". Tóm lại, từ "回" trong tiếng Nhật tượng trưng cho ý quay, quay hay quay, được sử dụng nhiều trong các từ và cách diễn đạt trong tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (回) kai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (回) kai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (回) kai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

循環; 周回; 反復; 再度; 繰り返し; ループ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

後回し

Kana: あとまわし

Romaji: atomawashi

Nghĩa:

trì hoãn

身の回り

Kana: みのまわり

Romaji: minomawari

Nghĩa:

diện mạo cá nhân của một người; đồ dùng cá nhân

回す

Kana: まわす

Romaji: mawasu

Nghĩa:

để biến; để quay

回り

Kana: まわり

Romaji: mawari

Nghĩa:

đường tròn; môi trường; vòng tuần hoàn

回り道

Kana: まわりみち

Romaji: mawarimichi

Nghĩa:

đường vòng

回る

Kana: まわる

Romaji: mawaru

Nghĩa:

để biến; để quay; thăm một vài nơi

根回し

Kana: ねまわし

Romaji: nemawashi

Nghĩa:

sắp xếp cần thiết

ねじ回し

Kana: ねじまわし

Romaji: nejimawashi

Nghĩa:

Cái vặn vít

遠回り

Kana: とおまわり

Romaji: toomawari

Nghĩa:

đường vòng; cách gián tiếp

転回

Kana: てんかい

Romaji: tenkai

Nghĩa:

cuộc cách mạng; Vòng xoay

Các từ có cách phát âm giống nhau: かい kai

Câu ví dụ - (回) kai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

身の回りの世話をする。

Mino mawari no sewa wo suru

Hãy quan tâm đến những thứ xung quanh mình.

Bảo trọng.

  • 身の回り - Refere-se a coisas relacionadas ao corpo, como roupas, higiene pessoal, etc.
  • の - Tu1 tíTulo que indica posse ou relação.
  • 世話 - Cuidado, atenção, assistência.
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • する - Verbo que significa "fazer" -> Động từ có nghĩa "làm"

車輪が回っている。

Sharin ga mawatte iru

Các bánh xe đang quay.

  • 車輪 - nghĩa là "bánh xe" trong tiếng Nhật.
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • 回っている - đang quay

私はスプーンでコーヒーを掻き回す。

Watashi wa supūn de kōhī o kakimawasu

Tôi khuấy cà phê bằng thìa.

Tôi cạo cà phê bằng thìa.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • スプーン (supuun) - Substantivo que significa "colher" - "colher"
  • で (de) - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
  • コーヒー (koohii) - Substantivo que significa "café" - Substantivo que significa "café"
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 掻き回す (kakimawasu) - verbo que significa "mexer" ou "agitar" - động từ có nghĩa là "khuấy" hoặc "lắc"

急がば回れ

isogaba maware

nhanh lên

  • 急がば - "Vội vã mà không suy nghĩ có thể dẫn đến vấn đề."
  • 回れ - nghĩa là "quay vòng, vòng qua".

回覧を配布しました。

Kairan wo haifu shimashita

Chúng tôi phân phối các tài liệu lưu hành.

Lưu hành đã được phân phối.

  • 回覧 - từ có nghĩa là "sự lưu thông tài liệu" hoặc "phân phối thông tin".
  • を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
  • 配布 - động từ có nghĩa là "phân phối" hoặc "giao phát".
  • しました - quá khứ của động từ "suru", chỉ việc hành động đã hoàn thành.

今回の旅行は楽しかったです。

Konnkai no ryokou wa tanoshikatta desu

Chuyến đi lần này thật vui.

Chuyến đi này rất vui.

  • 今回の旅行 - vi: viagem desta vez(chuyến đi lần này)
  • は - wa(hạt chủ đề)
  • 楽しかった - tanoshikatta(thật là vui)
  • です - desu(động từ to be/estar ở thì hiện tại)

ダイヤルを回してください。

Daiyaru wo mawashite kudasai

Vui lòng quay số trên điện thoại.

Xoay quay số.

  • ダイヤル (daiyaru) - "Discagem" em japonês é ダイヤル (daiyaru).
  • を (wo) - partícula cụm từ trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng "daiyaru" là đối tượng của hành động.
  • 回して (mawashite) - thể động từ của từ "mawasu", có nghĩa là "quay" trong tiếng Nhật.
  • ください (kudasai) - làm ơn quay cho em

この回路は正常に動作しています。

Kono kairo wa seijō ni dōsa shite imasu

Mạch này đang hoạt động chính xác.

Mạch này hoạt động bình thường.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 回路 - circuito - mạch
  • は - Tópico
  • 正常 - normal
  • に - título que indica o estado em que o circuito está funcionando
  • 動作 - substantivo que significa "operação" ou "funcionamento" - danh từ có nghĩa là "operation" hoặc "functioning"
  • しています - verbo que indica a ação de "estar funcionando" ou "estar operando" - verbo que indica a ação de "estar a trabalhar" ou "estar em funcionamento"

すばしこい猫が庭を駆け回っている。

Subashikoi neko ga niwa wo kake mawatte iru

Một con mèo nhanh nhẹn đang chạy khắp khu vườn.

Một con mèo nhanh đang chạy quanh vườn.

  • すばしこい - tinh khả và nhanh nhẹn
  • 猫 - từ danh từ có nghĩa là mèo
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 庭 - tên từ có nghĩa là vườn
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 駆け回っている - chạy quanh đó, được bắt đầu trợ động từ trong hiện tại tiếp diễn.

一年に一回のイベントが楽しみです。

Ichinen ni ikkai no ibento ga tanoshimi desu

Tôi mong chờ sự kiện mỗi năm một lần.

  • 一年 (ichi-nen) - một năm
  • に (ni) - phân tử chỉ thời gian hoặc địa điểm
  • 一回 (ik-kai) - Một lần
  • の (no) - hạt từ chỉ sở hữu hoặc gánh vác
  • イベント (ibento) - sự kiện
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 楽しみ (tanoshimi) - hân hạnh, vui vẻ
  • です (desu) - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

布団

Kana: ふとん

Romaji: futon

Nghĩa:

Chăn ga gối đệm (kiểu Nhật); tấm đệm

謝る

Kana: あやまる

Romaji: ayamaru

Nghĩa:

xin lỗi

学習

Kana: がくしゅう

Romaji: gakushuu

Nghĩa:

học

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bộ đếm sự xuất hiện" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bộ đếm sự xuất hiện" é "(回) kai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(回) kai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
回