Bản dịch và Ý nghĩa của: 噴出 - funshutsu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 噴出 (funshutsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: funshutsu
Kana: ふんしゅつ
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nôn mửa; tuôn ra; sự khạc nhổ; phun trào; Sự rò rỉ
Ý nghĩa tiếng Anh: spewing;gushing;spouting;eruption;effusion
Definição: Định nghĩa: Sự phóng lên đột ngột và mạnh mẽ của chất lỏng, khí, vv từ một vật gì đó.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (噴出) funshutsu
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phun trào" hoặc "máy bay phản lực". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "phun ra" hoặc "thổi", và 出, có nghĩa là "đi ra" hoặc "xuất hiện". Từ này thường được sử dụng để mô tả sự phun trào của một ngọn núi lửa hoặc phát thải một tia nước hoặc hơi nước.Viết tiếng Nhật - (噴出) funshutsu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (噴出) funshutsu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (噴出) funshutsu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
噴射; 噴出し; 噴き出す; 噴き出る; 噴き上がる; 噴火する
Các từ có chứa: 噴出
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ふんしゅつ funshutsu
Câu ví dụ - (噴出) funshutsu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
噴出した水蒸気が空に舞い上がった。
Funsu shita suijōki ga sora ni maiagatta
Hơi nước phun ra bay lên trời.
- 噴出した (funsu shita) - động từ có nghĩa là "phun" hoặc "rắc"
- 水蒸気 (suijouki) - hơi nước
- が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
- 空 (sora) - bầu trời
- に (ni) - hạt cho thấy mục tiêu hoặc vị trí của hành động
- 舞い上がった (maiagatta) - đã nhảy lên hoặc trôi dạt
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 噴出 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nôn mửa; tuôn ra; sự khạc nhổ; phun trào; Sự rò rỉ" é "(噴出) funshutsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.