Bản dịch và Ý nghĩa của: 善良 - zenryou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 善良 (zenryou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: zenryou
Kana: ぜんりょう
Kiểu: danh từ, tính từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: lòng tốt; xuất sắc; Đức hạnh
Ý nghĩa tiếng Anh: goodness;excellence;virtue
Definição: Định nghĩa: Đối xử với người khác với sự quan tâm và lòng tốt.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (善良) zenryou
善良 là một từ tiếng Nhật bao gồm chữ kanji 善 (zen) và 良 (ryou).善 có nghĩa là "tốt" hoặc "đức hạnh", trong khi 良 có nghĩa là "tốt" hoặc "xuất sắc". Cùng với nhau, những chữ Hán này tạo thành từ 善良, có thể được dịch là "lòng tốt" hoặc "nhân từ". Từ này thường được sử dụng để mô tả những người tốt bụng, hào phóng và từ bi. Nguồn gốc từ nguyên chính xác của từ này vẫn chưa được biết, nhưng có khả năng nó bắt nguồn từ sự kết hợp của chữ Hán được du nhập vào Nhật Bản trong thời nhà Đường (618-907).Viết tiếng Nhật - (善良) zenryou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (善良) zenryou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (善良) zenryou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
優しい; 親切; 思いやりのある; 素直; 温和; 穏やか; 心優しい; 仁愛のある; 優美; 慈愛のある
Các từ có chứa: 善良
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ぜんりょう zenryou
Câu ví dụ - (善良) zenryou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
善良な人は尊敬される。
Zenryō na hito wa sonchō sareru
Những người tốt và tử tế được tôn trọng.
Người tốt được tôn trọng.
- 善良な人 - người tốt lòng
- は - Título do tópico
- 尊敬される - được tôn trọng
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 善良 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ, tính từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ, tính từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "lòng tốt; xuất sắc; Đức hạnh" é "(善良) zenryou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![善良](https://skdesu.com/nihongoimg/3590-3888/180.png)