Bản dịch và Ý nghĩa của: 味方 - mikata

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 味方 (mikata) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mikata

Kana: みかた

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

味方

Bản dịch / Ý nghĩa: bạn; đồng minh; người ủng hộ

Ý nghĩa tiếng Anh: friend;ally;supporter

Definição: Định nghĩa: Một người có vị trí hoặc tư cách để tự giúp mình.

Giải thích và từ nguyên - (味方) mikata

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đồng minh" hoặc "bạn". Nó bao gồm các ký tự 味 (AJI), có nghĩa là "hương vị" hoặc "hương vị" và 方 (kata), có thể được dịch là "người" hoặc "bên". Sự kết hợp của hai nhân vật này cho thấy ý tưởng về một người có chung sở thích hoặc phía với bạn, tức là một đồng minh hoặc bạn bè. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự hoặc thể thao để chỉ các thành viên của cùng một nhóm hoặc nhóm.

Viết tiếng Nhật - (味方) mikata

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (味方) mikata:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (味方) mikata

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

仲間; 同志; 相棒; パートナー; 協力者

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 味方

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: みかた mikata

Câu ví dụ - (味方) mikata

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちはいつも味方です。

Watashitachi wa itsumo mikata desu

Chúng tôi luôn là đồng minh.

Chúng tôi luôn đứng về phía bạn.

  • 私たち - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
  • は - Tópico em japonês
  • いつも - "sempre" in Vietnamese: "luôn"
  • 味方 - "aliado" ou "amigo" em japonês: đồng minh hoặc bạn bè
  • です - là: です (desu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 味方 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

功績

Kana: こうせき

Romaji: kouseki

Nghĩa:

thành tích; công lao; công lao; hành động xứng đáng

その外

Kana: そのほか

Romaji: sonohoka

Nghĩa:

Hơn nữa; Ngoài ra; phần còn lại

戻る

Kana: もどる

Romaji: modoru

Nghĩa:

trở lại; quay lại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bạn; đồng minh; người ủng hộ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bạn; đồng minh; người ủng hộ" é "(味方) mikata". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(味方) mikata", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
味方