Bản dịch và Ý nghĩa của: 向こう - mukou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 向こう (mukou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mukou

Kana: むこう

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n5

向こう

Bản dịch / Ý nghĩa: Ngoài ra; ở đó; theo hướng ngược lại; phần khác

Ý nghĩa tiếng Anh: beyond;over there;opposite direction;the other party

Definição: Định nghĩa: Ngoại: Một nơi hoặc nơi xa nơi nào đó. Cũng ám chỉ vị trí hoặc quan điểm của người khác.

Giải thích và từ nguyên - (向こう) mukou

Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "ở phía bên kia", "ngoài" hoặc "ở đó". Từ này bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "hướng" hoặc "định hướng" và こう, có thể được dịch là "bên" hoặc "một phần". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để chỉ phía đối diện của một dòng sông hoặc núi. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm bất cứ điều gì ở phía bên kia của hàng rào vật lý hoặc ẩn dụ. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong các biểu thức như 向 こう 側 (Mukou-gawa), có nghĩa là "phía bên kia" và 向こう (Mukou-mieru), có thể được dịch là "có thể nhìn thấy ở phía bên kia". Từ này cũng thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện không chính thức để chỉ ra một nơi xa hoặc không thể tiếp cận.

Viết tiếng Nhật - (向こう) mukou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (向こう) mukou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (向こう) mukou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

彼方; 向かい; 向こう側; 向こう岸; 向こう側の; 向こうの; 向こう方; 向こう側へ; 向こうに; 向こうへ; 向こう側に; 向こう岸の; 向こう側への; 向こう岸へ; 向こう岸側の; 向こう岸側へ; 向こう岸側に; 向こう岸方向の; 向こう岸方向へ; 向こう岸方向に; 向こう岸方向への; 向こう岸方向に向かって; 向こう岸方向に進む

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 向こう

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: むこう mukou

Câu ví dụ - (向こう) mukou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

向こうに誰かいますか?

Mukou ni dareka imasu ka?

Có ai ở bên kia không?

Có ai ở đó không?

  • 向こう - "ở phía bên kia"
  • に - partítulo indicando localização
  • 誰か - "alguém" - "alguém"
  • いますか - Cách lịch sự để hỏi xem ai đó có mặt không

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 向こう sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

日課

Kana: にっか

Romaji: nika

Nghĩa:

Bài học hàng ngày; công việc hàng ngày; thói quen hàng ngày

消息

Kana: しょうそく

Romaji: shousoku

Nghĩa:

Tin tức; Thư; trường hợp

オリエンテーション

Kana: オリエンテーション

Romaji: oriente-syon

Nghĩa:

hướng dẫn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Ngoài ra; ở đó; theo hướng ngược lại; phần khác" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Ngoài ra; ở đó; theo hướng ngược lại; phần khác" é "(向こう) mukou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(向こう) mukou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
向こう