Bản dịch và Ý nghĩa của: 名残 - nagori

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 名残 (nagori) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nagori

Kana: なごり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

名残

Bản dịch / Ý nghĩa: hài cốt; đặc điểm; ký ức

Ý nghĩa tiếng Anh: remains;traces;memory

Definição: Định nghĩa: Ký ức và cảm xúc từ quá khứ.

Giải thích và từ nguyên - (名残) nagori

(Nagori) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dấu vết", "ký ức" hoặc "khao khát". Nó được sáng tác bởi Kanjis (Mei), có nghĩa là "tên" hoặc "danh tiếng" và 残 (Zangai), có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "di tích". Từ này thường được sử dụng để mô tả cảm giác hoài cổ hoặc buồn bã phát sinh khi nhớ một cái gì đó đã qua hoặc sắp kết thúc. Nó có thể được sử dụng trong các bối cảnh như chia tay, kết thúc các mối quan hệ hoặc chấm dứt các mùa.

Viết tiếng Nhật - (名残) nagori

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (名残) nagori:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (名残) nagori

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

惜別; 別れ; 別れ際; 別離; 別れの言葉; 別れの時; 別れの瞬間; 別れの刻; 別れの朝; 別れの夜; 別れの場所; 別れの風景; 別れの涙; 別れの悲しみ; 別れの哀しみ; 別れの心情; 別れの思い出; 別れの記憶; 別れの時間; 別れの空気; 別れの空間; 別れの気配; 別れの雰囲気; 別れの予感; 別れの恐怖; 別れの不安; 別れの寂しさ;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 名残

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: なごり nagori

Câu ví dụ - (名残) nagori

Dưới đây là một số câu ví dụ:

名残惜しいですね。

Nagori oshii desu ne

Thật đáng tiếc khi điều này phải kết thúc.

Lấy làm tiếc.

  • 名残 - Nỗi nhớ, lòng nhớ nhung
  • 惜しい - Quý giá
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại
  • ね - Dấu cuối câu để nhấn mạnh hoặc xác nhận điều gì đó

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 名残 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

主人公

Kana: しゅじんこう

Romaji: shujinkou

Nghĩa:

nhân vật chính; nhân vật chính; anh hùng (Ine) (của một câu chuyện); gia chủ

Kana: よし

Romaji: yoshi

Nghĩa:

Cây lau; Bulush

政党

Kana: せいとう

Romaji: seitou

Nghĩa:

(Thành viên của) Đảng Chính trị

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hài cốt; đặc điểm; ký ức" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hài cốt; đặc điểm; ký ức" é "(名残) nagori". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(名残) nagori", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
名残