Bản dịch và Ý nghĩa của: 同僚 - douryou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 同僚 (douryou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: douryou

Kana: どうりょう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

同僚

Bản dịch / Ý nghĩa: đồng nghiệp; đồng nghiệp; kết hợp

Ý nghĩa tiếng Anh: coworker;colleague;associate

Definição: Định nghĩa: Những người mà bạn làm việc cùng tại nơi làm việc của bạn.

Giải thích và từ nguyên - (同僚) douryou

(Douryou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "co -worker" hoặc "bạn làm việc". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: 同 (Dou) có nghĩa là "chẵn" hoặc "bằng nhau" và 僚 (ryou) có nghĩa là "đồng hành" hoặc "đồng nghiệp". Nguồn gốc của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi nó được sử dụng để chỉ các trợ lý của các quý tộc của Tòa án Hoàng gia. Theo thời gian, từ này đã được sử dụng để chỉ bất kỳ ai làm việc trong cùng một công ty hoặc tổ chức.

Viết tiếng Nhật - (同僚) douryou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (同僚) douryou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (同僚) douryou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

同じ職場の人; 仕事仲間; 共同作業者; 同じ職業の人; 同じ部署の人; 同じ会社の人; 同じチームの人; 同じグループの人; 同じ職務の人; 同じ職種の人.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 同僚

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: どうりょう douryou

Câu ví dụ - (同僚) douryou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の同僚はとても優秀です。

Watashi no dōryō wa totemo yūshū desu

Đồng nghiệp của tôi rất tốt.

  • 私 - 私 (watashi)
  • の - "artigo"
  • 同僚 - 同僚 (douryou)
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • とても - muito -> muito
  • 優秀 - excelente: excelente
  • です - động từ mô tả trạng thái hoặc chất lượng của chủ từ

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 同僚 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

間々

Kana: まま

Romaji: mama

Nghĩa:

thỉnh thoảng; thường

機能

Kana: きのう

Romaji: kinou

Nghĩa:

chức năng; khoa

議事堂

Kana: ぎじどう

Romaji: gijidou

Nghĩa:

Chế độ ăn kiêng xây dựng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đồng nghiệp; đồng nghiệp; kết hợp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đồng nghiệp; đồng nghiệp; kết hợp" é "(同僚) douryou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(同僚) douryou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
同僚