Bản dịch và Ý nghĩa của: 同 - dou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 同 (dou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: dou

Kana: どう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: giống nhau; cái đã nói; sđd.

Ý nghĩa tiếng Anh: the same;the said;ibid.

Definição: Định nghĩa: Phải kết hợp. phải giống nhau.

Giải thích và từ nguyên - (同) dou

Từ tiếng Nhật "同" (dou) có nghĩa là "bằng nhau" hoặc "giống nhau". Nó bao gồm các gốc tự "口" (kuchi), có nghĩa là "miệng" và "一" (ichi), có nghĩa là "một". Sự kết hợp của những gốc tự do này cho thấy ý tưởng rằng những người có cùng miệng (hoặc nói cùng một ngôn ngữ) là giống nhau hoặc tương tự nhau. Từ "dou" thường được sử dụng trong các cách diễn đạt như "同じ" (onaji), nghĩa là "giống nhau" hoặc "同意" (dou'i), nghĩa là "đồng ý" hoặc "thỏa thuận".

Viết tiếng Nhật - (同) dou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (同) dou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (同) dou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

同じ; 同様; 同一; 同士; 同伴; 同胞; 同好; 同窓; 同盟; 同居

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

同調

Kana: どうちょう

Romaji: douchou

Nghĩa:

sự đồng cảm; Tôi đồng ý với; căn chỉnh; điều chỉnh

同等

Kana: どうとう

Romaji: doutou

Nghĩa:

bình đẳng; bình đẳng; cùng quyền; cùng hạng

同封

Kana: どうふう

Romaji: doufuu

Nghĩa:

Nội các (ví dụ, trong một bức thư)

同盟

Kana: どうめい

Romaji: doumei

Nghĩa:

liên minh; đoàn kết; bật lên

同様

Kana: どうよう

Romaji: douyou

Nghĩa:

giống hệt nhau; tương đương với; cùng loại); BẰNG

同僚

Kana: どうりょう

Romaji: douryou

Nghĩa:

đồng nghiệp; đồng nghiệp; kết hợp

同一

Kana: どういつ

Romaji: douitsu

Nghĩa:

danh tính; sự giống nhau; sự giống nhau; bình đẳng; Sự công bằng

同格

Kana: どうかく

Romaji: doukaku

Nghĩa:

cùng phân loại; bình đẳng; vị trí

同感

Kana: どうかん

Romaji: doukan

Nghĩa:

hiệp định; Cùng ý kiến; cùng cảm giác; sự đồng cảm; hiệp định

同級

Kana: どうきゅう

Romaji: doukyuu

Nghĩa:

cùng nốt nhạc; cùng lớp

Các từ có cách phát âm giống nhau: どう dou

Câu ví dụ - (同) dou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私も同感です。

Watashi mo dōkan desu

Tôi cũng đồng ý.

Tôi cũng cảm thấy như vậy.

  • 私 - I - eu
  • も - phần tử chỉ sự bao gồm, trong trường hợp này, "cũng"
  • 同感 - Tính từ có nghĩa là "cảm thấy giống nhau với ai đó", "đồng tình".
  • です - động từ "ser/estar" ở hiện tại, chỉ ra sự khẳng định của câu

私は同じことを繰り返すとすぐに飽きます。

Watashi wa onaji koto wo kurikaesu to sugu ni akiramasu

Tôi nhanh chóng cảm thấy nhàm chán khi lặp đi lặp lại cùng một việc.

Tôi cảm thấy nhàm chán ngay khi tôi lặp lại điều tương tự.

  • 私 (watashi) - TÔI
  • は (wa) - Título do tópico
  • 同じ (onaji) - giống nhau
  • こと (koto) - điều
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 繰り返す (kurikaesu) - nói lại
  • と (to) - Título da citação
  • すぐに (sugu ni) - imediatamente
  • 飽きます (akimasu) - cảm thấy chán chường, mệt mỏi

同一人物だと思います。

Dōitsu jinbutsu da to omoimasu

Tôi nghĩ đó là cùng một người.

  • 同一 (douitsu) - significa "igual" ou "idêntico".
  • 人物 (jinbutsu) - Có nghĩa là "nhân vật" hoặc "hình tượng".
  • だと (da to) - một kết hợp của các phần tử cho thấy sự giả định hoặc đức tin.
  • 思います (omoimasu) - "Eu acredito" = "Tôi tin" "Eu penso" = "Tôi nghĩ"

この二つの会社は合同して新しいプロジェクトを始めます。

Kono futatsu no kaisha wa gōdō shite atarashii purojekuto o hajimemasu

Hai công ty này cùng bắt đầu một dự án mới.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 二つ - số từ "hai"
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 会社 - empresa - công ty
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 合同して - động từ phức hợp có nghĩa là "kết hợp" hoặc "tham gia"
  • 新しい - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • プロジェクト - projeto
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 始めます - động từ có nghĩa là "bắt đầu"

一同に頑張りましょう。

Ittou ni ganbarimashou

Hãy làm việc cùng nhau.

Hãy cùng nhau cố gắng nhé.

  • 一同に - "cùng nhau"
  • 頑張りましょう - "chúng ta sẽ nỗ lực"

同じ道を歩もう。

Onaji michi wo ayumou

Cùng nhau đi chung một con đường.

Cùng đi chung một con đường.

  • 同じ (onaji) - tương tự
  • 道 (michi) - đường
  • を (wo) - Título do objeto
  • 歩もう (arukimou) - Chúng ta đi bộ

同等の扱いを受ける権利がある。

Dōtō no atsukai o ukeru kenri ga aru

Mọi người đều có quyền được đối xử bình đẳng.

Có quyền được đối xử bình đẳng.

  • 同等の - significar "giống nhau" hoặc "tương đương".
  • 扱い - significa "tratamento" ou "cach" de lidar com algo ou alguém".
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 受ける - verbo: "receber"
  • 権利 - significa "direito" ou "privilégio".
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • ある - verbo que significa "existir" ou "haver".

同時に行動することが大切です。

Dōji ni kōdō suru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải hành động đồng thời.

Điều quan trọng là phải hành động cùng một lúc.

  • 同時に - cùng lúc
  • 行動する - hành động, thực hiện
  • こと - danh từ trừu tượng
  • 大切 - importante, valioso
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

彼と同居することになった。

Kare to doukyo suru koto ni natta

Tôi đã kết thúc cuộc sống với anh ta.

Tôi quyết định sống với anh ấy.

  • 彼 - pronome japonês para "ele": 彼 (kare)
  • と - Phần tử tiếng Nhật chỉ một mối quan hệ giữa hai thứ hoặc người.
  • 同居する - Từ động từ tiếng Nhật có nghĩa là "sống chung".
  • こと - Danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "vật".
  • に - Điểmến (tiếng Nhật)
  • なった - Từ động từ tiếng Nhật trong quá khứ có nghĩa là "trở thành".

混同するな。

Kondō suru na

Đừng trộn lẫn mọi thứ.

Đừng bối rối.

  • 混同する - có nghĩa là "kết hợp" hoặc "làm mơ hồ".
  • な - là một phần tử chỉ một mệnh lệnh hoặc cấm đoán, trong trường hợp này, "đừng trộn."

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

奨学金

Kana: しょうがくきん

Romaji: shougakukin

Nghĩa:

học bổng

発作

Kana: ほっさ

Romaji: hosa

Nghĩa:

điều chỉnh; co thắt

漢和

Kana: かんわ

Romaji: kanwa

Nghĩa:

Đặc tính tiếng Trung-Nhật (ví dụ từ điển)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "giống nhau; cái đã nói; sđd." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "giống nhau; cái đã nói; sđd." é "(同) dou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(同) dou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
同