Bản dịch và Ý nghĩa của: 合議 - gougi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 合議 (gougi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: gougi
Kana: ごうぎ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Truy vấn; hội nghị
Ý nghĩa tiếng Anh: consultation;conference
Definição: Định nghĩa: Várias pessoas trabalhando juntas para formular opiniões.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (合議) gougi
合議 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thảo luận chung" hoặc "họp để thảo luận". Từ này bao gồm chữ kanji 合 (gou), có nghĩa là "tham gia" hoặc "đoàn kết" và 議 (gi), có nghĩa là "thảo luận" hoặc "thảo luận". Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi hệ thống chính trị của Nhật Bản dựa trên các hội đồng gồm các quý tộc và các nhà lãnh đạo khu vực gặp nhau để thảo luận về các vấn đề quan trọng. Kể từ đó, từ 合議 đã được sử dụng để mô tả bất kỳ loại cuộc họp hoặc thảo luận chung nào, cho dù trong lĩnh vực chính trị, kinh doanh hay xã hội.Viết tiếng Nhật - (合議) gougi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (合議) gougi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (合議) gougi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
協議; 意見交換; 討議; 協議会; 会議; 審議
Các từ có chứa: 合議
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ごうぎ gougi
Câu ví dụ - (合議) gougi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 合議 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Truy vấn; hội nghị" é "(合議) gougi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.