Bản dịch và Ý nghĩa của: 合う - au

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 合う (au) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: au

Kana: あう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

合う

Bản dịch / Ý nghĩa: ăn khớp với; bộ đồ; đồng ý với; kết hợp; được chính xác; có lợi nhuận

Ý nghĩa tiếng Anh: to fit;to suit;to agree with;to match;to be correct;to be profitable

Definição: Định nghĩa: Họ hoàn hảo kết hợp.

Giải thích và từ nguyên - (合う) au

Từ "" là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "phù hợp", "điều chỉnh" hoặc "kết hợp". Từ nguyên của nó xuất phát từ kanji "" có nghĩa là "tham gia" hoặc "đoàn kết" và hiragana "" "là một hạt chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như mô tả sự kết hợp của màu sắc trong quần áo, hòa hợp giữa hai người hoặc khả năng tương thích giữa hai điều.

Viết tiếng Nhật - (合う) au

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (合う) au:

Conjugação verbal de 合う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 合う (au)

  • 合う - Hình cơ bản
  • 合わない - Phủ định
  • 合いました - Quá khứ khẳng định
  • 合わなかった - Quá khứ tiêu cực
  • 合います - Khẳng định/hiện tại hình thức lịch sự
  • 合わないでください - Mệnh lệnh phủ định

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (合う) au

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

合致する; 一致する; 適合する; 調和する; 合わせる; 適する; 調和する; 合わせる; 適する; 調和する; 合わせる; 適する; 調和する; 合わせる; 適する; 調和する; 合致する; 一致する; 適合する; 調和する; 合致する; 一致する; 適合する; 調和する; 合致する; 一致する; 適合する; 調和する; 合致する; 一致する; 適合する; 調和する; 合致する; 一致する;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 合う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

間に合う

Kana: まにあう

Romaji: maniau

Nghĩa:

kịp thời cho

話し合う

Kana: はなしあう

Romaji: hanashiau

Nghĩa:

để thảo luận; nói chuyện với nhau

似合う

Kana: にあう

Romaji: niau

Nghĩa:

bộ đồ; cuộc thi đấu; trở nên; giống như

出合う

Kana: であう

Romaji: deau

Nghĩa:

tình cờ gặp nhau; gặp; tình cờ tìm thấy; giữ một ngày

釣り合う

Kana: つりあう

Romaji: tsuriau

Nghĩa:

THĂNG BẰNG; hòa thuận; cho phù hợp với

付き合う

Kana: つきあう

Romaji: tsukiau

Nghĩa:

kết hợp với; giữ công ty; tiếp tục

Các từ có cách phát âm giống nhau: あう au

Câu ví dụ - (合う) au

Dưới đây là một số câu ví dụ:

髭が似合う男性は格好いい。

Hige ga niau dansei wa kakkou ii

Những người đàn ông trông đẹp với bộ râu hấp dẫn.

Một người đàn ông với bộ râu là mát mẻ.

  • 髭 - "barba" em japonês significa "髭" (hige).
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • 似合う - verbo: encaixar
  • 男性 - substantivo que significa "đàn ông".
  • は - partítulo que indica o tema da frase.
  • 格好いい - adjetivo que significa "legal" ou "atraente". (adj) - hấp dẫn, lôi cuốn

気が合う人と一緒にいると楽しいです。

Ki ga au hito to issho ni iru to tanoshii desu

Thật vui khi được ở bên những người có cùng năng lượng với bạn.

Thật vui khi được ở bên những người bạn quan tâm.

  • 気が合う - kigaau - kigaau có hứng thú hoặc tính cách tương đồng
  • 人 - đánh - người
  • と - para với
  • 一緒に - junto - cùng với nhau
  • いる - iru - iru là
  • と - para với
  • 楽しい - divertido - divertido
  • です - desu - é

アジアは多様な文化が混ざり合う素晴らしい大陸です。

Ájia wa tayou na bunka ga mazari au subarashii tairiku desu

Châu Á là một lục địa tuyệt vời nơi giao thoa các nền văn hóa đa dạng.

Châu Á là một lục địa tuyệt vời, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa.

  • アジア (Ajia) - Châu Á
  • は (wa) - Título do tópico
  • 多様な (tayouna) - đa dạng, đa dạng
  • 文化 (bunka) - văn hóa
  • が (ga) - Título do assunto
  • 混ざり合う (mazariawau) - misturar-se, combinar-se
  • 素晴らしい (subarashii) - tuyệt vời, tuyệt diệu
  • 大陸 (tairiku) - lục địa
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

互いに理解し合うことが大切です。

Tagai ni rikai shiau koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải hiểu nhau.

  • 互いに - significa "um ao outro" ou "mutuamente".
  • 理解 - significa "compreensão" ou "entendimento".
  • し合う - é uma forma verbal que indica a ação de "fazer juntos" ou "ajudar um ao outro".
  • こと - é uma substância que significa "coisa" ou "assunto".
  • が - é uma partícula que indica o sujeito da frase.
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso".
  • です - é uma maneira educada de dizer "ser" ou "estar".

価格と品質が釣り合う商品を探しています。

Kakaku to hinshitsu ga tsuriau shouhin wo sagashiteimasu

Tôi đang tìm kiếm một sản phẩm mà giá cả và chất lượng được cân bằng.

Tôi đang tìm kiếm một sản phẩm mà giá cả và chất lượng được cân bằng.

  • 価格 - (giá)
  • と - (e)
  • 品質 - (qualidade) -> (chất lượng)
  • が - Artigo definido
  • 釣り合う - equilibrar
  • 商品 - (sản phẩm)
  • を - Título do objeto direto
  • 探しています - (tìm kiếm)

彼女と付き合うのは楽しいです。

Kanojo to tsukiau no wa tanoshii desu

Thật vui khi đi chơi với cô ấy.

  • 彼女 (kanojo) - "Namorada" em japonês significa "彼女" (kanojo).
  • と (to) - uma partícula que indica a companhia de alguém, nesse caso, "com"
  • 付き合う (tsukiau) - namorar
  • のは (no wa) - uma partícula que indica o tópico da frase, nesse caso, "sobre"
  • 楽しい (tanoshii) - agradável
  • です (desu) - uma partícula

私たちは間に合うように頑張ります。

Watashitachi wa maniau you ni ganbarimasu

Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ.

  • 私たち - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
  • は - Tópico em japonês
  • 間に合う - "tempo ni dekiru" em japonês
  • ように - Título que indica "para que" ou "de modo que" em japonês.
  • 頑張ります - "vamos nos esforçar" em japonês: がんばりましょう (ganbarimashou)

私たちは話し合うことで問題を解決することができます。

Watashitachi wa hanashiau koto de mondai o kaiketsu suru koto ga dekimasu

Chúng ta có thể giải quyết vấn đề thảo luận.

  • 私たちは - Pronome pessoal "chúng tôi"
  • 話し合う - Verbo "discutir"
  • ことで - Artigo
  • 問題を - Substantivo "vấn đề" com partícula "o" indicando objeto direto
  • 解決する - động từ "resolver"
  • ことが - Partícula que indica sujeito
  • できます - Verbo "poder" na forma potencial - verbo "poder" no modo potencial

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 合う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

澄ます

Kana: すます

Romaji: sumasu

Nghĩa:

làm rõ; Làm sáng tỏ; không bị tổn hại; Ý kiến ​​của vô tư; Ý kiến ​​re -restore; Nó có vẻ chính; Đặt -

習う

Kana: ならう

Romaji: narau

Nghĩa:

học hỏi

似る

Kana: にる

Romaji: niru

Nghĩa:

giống với; tương tự

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ăn khớp với; bộ đồ; đồng ý với; kết hợp; được chính xác; có lợi nhuận" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ăn khớp với; bộ đồ; đồng ý với; kết hợp; được chính xác; có lợi nhuận" é "(合う) au". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(合う) au", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
合う