Bản dịch và Ý nghĩa của: 各 - onoono
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 各 (onoono) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: onoono
Kana: おのおの
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: mỗi; trọn; bất cứ ai; tương ứng; cá nhân
Ý nghĩa tiếng Anh: O kanji 各 (kaku) significa "cada", "respectivo" ou "todos". Este kanji é composto pelos radicais 口(boca) e 夂 (lento) um componente que originalmente representa uma perna que se move para frente, simbolizando movimento. A origem deste kanji está na ideia de tratar cada item ou pessoa como uma entidade distinta e respeitada, refletindo a ideia de algo que é distribuído ou aplicável a cada entidade em um grupo.
Definição: Định nghĩa: Một từ chỉ biểu thị một số hoặc lượng duy nhất.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (各) onoono
Chữ kanji 各 (kaku) có nghĩa là "mỗi", "tương ứng" hoặc "tất cả". Chữ Hán này bao gồm các gốc 口 (miệng) và 夂 (chậm), một thành phần ban đầu tượng trưng cho một chân di chuyển về phía trước, tượng trưng cho chuyển động. Nguồn gốc của chữ Hán này nằm ở ý tưởng coi mỗi item hoặc mỗi người như một thực thể riêng biệt và được tôn trọng, phản ánh ý tưởng về một thứ gì đó được phân phối hoặc áp dụng cho từng thực thể trong một nhóm.Viết tiếng Nhật - (各) onoono
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (各) onoono:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (各) onoono
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
それぞれ; 各自; 各位; 各々; 個々; 各個; 各種; 各地; 各国; 各省; 各市; 各社; 各部; 各階; 各層; 各段; 各級; 各学; 各科; 各種類; 各種類型; 各種類別; 各種類別々; 各種類異なる; 各種類多様; 各種類多彩; 各種類多岐; 各種類多方面; 各種類多面的; 各種類多様化; 各種類
Các từ có chứa: 各
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: それぞれ
Romaji: sorezore
Nghĩa:
mỗi cái; mỗi; bất kì; tương ứng; nghiêm trọng
Kana: かくじ
Romaji: kakuji
Nghĩa:
cá nhân; mỗi cái
Kana: かくち
Romaji: kakuchi
Nghĩa:
môi nơi; Những nơi khác nhau
Kana: かくしゅ
Romaji: kakushu
Nghĩa:
tất cả các loại; tất cả các giống
Kana: おのおの
Romaji: onoono
Nghĩa:
mỗi; trọn; bất cứ ai; tương ứng; cá nhân
Các từ có cách phát âm giống nhau: おのおの onoono
Câu ví dụ - (各) onoono
Dưới đây là một số câu ví dụ:
各々の能力に応じて責任を負う。
Kakugaku no nouryoku ni oite sekinin wo ou
Chịu trách nhiệm theo khả năng cá nhân của bạn.
Chúng tôi chịu trách nhiệm cho từng kỹ năng.
- 各々 (kaku kaku) - mỗi người, riêng lẻ
- の (no) - Cerimônia de posse
- 能力 (nouryoku) - kỹ năng, khả năng
- に (ni) - Alvo
- 応じて (oujite) - em conformidade com, em resposta a
- 責任 (sekinin) - trách nhiệm
- を (wo) - Título do objeto direto
- 負う (ou) - abordar, transportar
各自の能力に応じて責任を負う。
Kakuzi no nouryoku ni oite sekinin wo ou
Chịu trách nhiệm theo khả năng của chính mình.
Chịu trách nhiệm theo khả năng của bạn.
- 各自の (kakuji no) - mỗi người, riêng lẻ
- 能力に応じて (nouryoku ni oujite) - theo khả năng
- 責任を負う (sekinin wo ou) - đảm đương trách nhiệm
各地で美しい景色を見ることができます。
Kakuchi de utsukushii keshiki wo miru koto ga dekimasu
Bạn có thể nhìn thấy cảnh đẹp ở nhiều nơi.
- 各地で - ở mỗi nơi
- 美しい - đẹp
- 景色 - phong cảnh
- を - Título do objeto direto
- 見る - nhìn
- ことができます - nó có thể
各々の能力を最大限に活かすことが大切です。
Kakugaku no nouryoku wo saikougen ni ikasu koto ga taisetsu desu
Điều quan trọng là phát huy tối đa khả năng của mỗi cá nhân.
Điều quan trọng là tận dụng tối đa từng kỹ năng.
- 各々 (kaku kaku) - mỗi người, riêng lẻ
- の (no) - Cerimônia de posse
- 能力 (nouryoku) - kỹ năng, khả năng
- を (wo) - Título do objeto direto
- 最大限 (saidagen) - tối đa
- に (ni) - Título de destino
- 活かす (ikasu) - aproveitar, utilizar
- こと (koto) - danh từ trừu tượng
- が (ga) - Título do assunto
- 大切 (taisetsu) - importante, valioso
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
各自の力で頑張りましょう。
Minna no chikara de ganbarimashou
Hãy làm hết sức mình với nhau.
- 各自の力で - Mỗi người một sức mạnh riêng
- 頑張りましょう - Chúng ta hãy cố gắng
各種商品が揃っています。
Kakushu shouhin ga sorotte imasu
Một số sản phẩm có sẵn.
- 各種 - Nhiều loại
- 商品 - Produtos
- が - Artigo sobre sujeito
- 揃っています - đã hoàn thành/đã sẵn có
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 各 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "mỗi; trọn; bất cứ ai; tương ứng; cá nhân" é "(各) onoono". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![各](https://skdesu.com/nihongoimg/600-898/267.png)