Bản dịch và Ý nghĩa của: 司会 - shikai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 司会 (shikai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: shikai
Kana: しかい
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tổng thống
Ý nghĩa tiếng Anh: chairmanship
Definição: Định nghĩa: Một người điều phối sự kiện, chương trình, v.v.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (司会) shikai
司会 (しかい) Đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến vai trò của Master of Ceremonies tại một sự kiện hoặc chương trình truyền hình. Từ này bao gồm Kanjis (shi), có nghĩa là "quy tắc" hoặc "quản trị" và 会 (kai), có nghĩa là "gặp gỡ" hoặc "cuộc họp". Nguồn gốc của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi vai trò của một bậc thầy về các nghi lễ được gọi là "Shikyaku". Theo thời gian, từ phát triển thành "shikai" và cuối cùng là "shikai". Hiện tại, từ này được sử dụng rộng rãi trên khắp Nhật Bản để chỉ một người dẫn đầu một buổi lễ hoặc sự kiện.Viết tiếng Nhật - (司会) shikai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (司会) shikai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (司会) shikai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
進行役; 司仪; ホスト; マスター
Các từ có chứa: 司会
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: しかい shikai
Câu ví dụ - (司会) shikai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 司会 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tổng thống" é "(司会) shikai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![司会](https://skdesu.com/nihongoimg/2693-2991/37.png)