Bản dịch và Ý nghĩa của: 古い - furui

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 古い (furui) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: furui

Kana: ふるい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

古い

Bản dịch / Ý nghĩa: già (không phải người); già đi; cũ; Cổ hủ; lỗi thời; ghế tắm nắng; tả tơi; bài báo lỗi thời; bài báo lỗi thời

Ý nghĩa tiếng Anh: old (not person);aged;ancient;antiquated;stale;threadbare;outmoded;obsolete article

Definição: Định nghĩa: Antigo: Được hiện diện từ một thời kỳ trước đó.

Giải thích và từ nguyên - (古い) furui

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cũ" hoặc "cũ". Từ nguyên của nó đến từ Kanji, có nghĩa là "cổ đại" hoặc "cũ", và hậu tố, được sử dụng để biến tính từ thành các hình thức mô tả của chúng. Từ này thường được sử dụng để mô tả các đối tượng, tòa nhà, truyền thống và phong tục có lịch sử lâu dài hoặc được coi là lỗi thời.

Viết tiếng Nhật - (古い) furui

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (古い) furui:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (古い) furui

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

古めかしい; 古風な; 古代の; 古典的な; 古老な

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 古い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふるい furui

Câu ví dụ - (古い) furui

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は古い携帯電話を新しいものに代えました。

Watashi wa furui keitai denwa wo atarashii mono ni kaemashita

Tôi đổi điện thoại di động cũ lấy một cái mới.

Tôi đã thay thế chiếc điện thoại di động cũ bằng một chiếc điện thoại mới.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 古い (furui) - adj. antigo
  • 携帯電話 (keitai denwa) - celular
  • を (wo) - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • もの (mono) - palavra
  • に (ni) - Alvo
  • 代えました (kaemashita) - troquei - mudei

この神社の柱はとても古いです。

Kono jinja no hashira wa totemo furui desu

Những cây cột của ngôi đền này rất cũ.

  • この - este/esta → này
  • 神社 - đền thờ
  • の - TRONG
  • 柱 - coluna/pilar
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 古い - antigo
  • です - verbo ser/estar (formal) -> động từ "ser" / "estar" (chính thức)

この土地には古い神社があります。

Kono tochi ni wa furui jinja ga arimasu

Có một ngôi đền cổ ở vùng đất này.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 土地 - substantivo que significa "đất" hoặc "vùng"
  • に - partítulo que indica a localização de algo
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 古い - adjetivo que significa "antigo" ou "velho" - cũ
  • 神社 - templo xintoísta
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • あります - động từ có nghĩa là "tồn tại" hoặc "có"

この家屋はとても古いです。

Kono kaya wa totemo furui desu

Ngôi nhà này rất cũ.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 家屋 - danh từ có nghĩa là "nhà" hoặc "tòa nhà chung cư"
  • は - Tópico
  • とても - muito
  • 古い - adjetivo que significa "antigo" ou "velho" - cũ
  • です - verbo de ligação que indica a existência ou estado de algo --> động từ liên kết chỉ sự tồn tại hoặc trạng thái của cái gì đó

テープレコーダーはもう古い技術です。

Tēpurekōdā wa mō furui gijutsu desu

Máy ghi âm là công nghệ cũ.

  • テープレコーダー - máy thu âm
  • は - Partícula indicando o tópico da frase
  • もう - Already
  • 古い - Old
  • 技術 - Technology
  • です - Copulativo indicando polidez ou formalidade

古い寺は美しいです。

Furui tera wa utsukushii desu

Những ngôi đền cũ rất đẹp.

Ngôi đền cũ rất đẹp.

  • 古い - antigo
  • 寺 - templo
  • は - Título do tópico
  • 美しい - đẹp
  • です - verbo ser/estar (ngôn ngữ lịch sự)

古い建物がたくさんある町に住んでいます。

Furui tatemono ga takusan aru machi ni sunde imasu

Tôi sống trong một thành phố với nhiều tòa nhà cũ.

Tôi sống trong một thành phố với nhiều tòa nhà cũ.

  • 古い - antigo
  • 建物 - các tòa nhà
  • が - Título do assunto
  • たくさん - muitos
  • ある - có existem
  • 町 - thành phố
  • に - Título de localização
  • 住んでいます - tôi sống

私は古い靴を新しいものと替えました。

Watashi wa furui kutsu o atarashii mono to kaemashita

Tôi đã thay những đôi giày cũ của mình cho những chiếc mới.

Tôi đã thay những đôi giày cũ với những đôi mới.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - Tópico
  • 古い (furui) - toshiyori
  • 靴 (kutsu) - tên tiếng Nhật có nghĩa là "giày"
  • を (wo) - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • 新しい (atarashii) - 新 (shin) - novo
  • もの (mono) - Substantivo japonês que significa "coisa" "coisa" -> "coisa"
  • と (to) - hạt đồng thời, trong trường hợp này là việc trao đổi giày
  • 替えました (kaemashita) - Tôi đã đổi

私は古い着物を繕いました。

Watashi wa furui kimono wo tsukuroimashita

Tôi đã sửa một kimono cũ.

Tôi nhận thấy kimono cũ.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 古い (furui) - adj. antigo
  • 着物 (kimono) - "áo kimono", một trang phục truyền thống của Nhật Bản
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 繕いました (tsukuraimashita) - đã sửa

私は古い切手を集めるのが好きです。

Watashi wa furui kitte o atsumeru no ga suki desu

Tôi thích thu thập tem cũ.

Tôi thích thu thập tem cũ.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 古い (furui) - adj. antigo
  • 切手 (kitte) - tem a mesma tradução em vietnamita: "tem a mesma tradução em vietnamita: "tem a mesma tradução em vietnamita: "Tem 3".
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 集める (atsumeru) - tính từ có nghĩa "sưu tập"
  • のが (noga) - phần tử kết nối động từ với tính từ và cho biết "thú sưu tập tem cổ" là điều mà người đó thích làm
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar" "thích"
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada da frase

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 古い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

短い

Kana: みじかい

Romaji: mijikai

Nghĩa:

curto

軽快

Kana: けいかい

Romaji: keikai

Nghĩa:

Nhịp điệu (ví dụ: giai điệu); Casual (ví dụ, trang phục); ánh sáng; nhanh nhẹn

馬鹿らしい

Kana: ばからしい

Romaji: bakarashii

Nghĩa:

absurdo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "già (không phải người); già đi; cũ; Cổ hủ; lỗi thời; ghế tắm nắng; tả tơi; bài báo lỗi thời; bài báo lỗi thời" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "già (không phải người); già đi; cũ; Cổ hủ; lỗi thời; ghế tắm nắng; tả tơi; bài báo lỗi thời; bài báo lỗi thời" é "(古い) furui". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(古い) furui", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
古い