Bản dịch và Ý nghĩa của: 受かる - ukaru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 受かる (ukaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: ukaru
Kana: うかる
Kiểu: động từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: vượt qua kỳ thi)
Ý nghĩa tiếng Anh: to pass (examination)
Definição: Định nghĩa: Đỗ một kỳ thi, lựa chọn, v.v.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (受かる) ukaru
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "vượt qua một bài kiểm tra" hoặc "được phê duyệt". Từ này được sáng tác bởi kanjis 受 (ju), có nghĩa là "nhận" và かる (karu), là một động từ phụ trợ chỉ ra kết luận của một hành động. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh các kỳ thi của trường, bài kiểm tra nhập học và đấu thầu công cộng. Điều quan trọng cần lưu ý là từ 受かる chỉ được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó đã vượt qua một bài kiểm tra, nhưng không chỉ ra điểm hoặc điểm thu được.Viết tiếng Nhật - (受かる) ukaru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (受かる) ukaru:
Conjugação verbal de 受かる
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 受かる (ukaru)
- 受かる - Thể khẳng định, hiện tại
- 受からない - Phủ định, hiện tại
- 受かった - Tính thái cực tích, quá khứ
- 受からなかった - Phủ định, quá khứ
- 受かろう - Tích cực, tiềm năng
- 受からないだろう - Phủ định, tiềm năng
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (受かる) ukaru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
合格する; 受ける; 取る; 受かりる
Các từ có chứa: 受かる
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: うかる ukaru
Câu ví dụ - (受かる) ukaru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 受かる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "vượt qua kỳ thi)" é "(受かる) ukaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.