Bản dịch và Ý nghĩa của: 取り出す - toridasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 取り出す (toridasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: toridasu

Kana: とりだす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

取り出す

Bản dịch / Ý nghĩa: để loại bỏ; đến sản phẩm; chọn

Ý nghĩa tiếng Anh: to take out;to produce;to pick out

Definição: Định nghĩa: Giơ tay và mang đồ đến.

Giải thích và từ nguyên - (取り出す) toridasu

取り出す Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (tori) có nghĩa là "lấy" hoặc "lấy" và 出す (dasu) có nghĩa là "lấy ra" hoặc "trích xuất". Do đó, nó có thể được dịch là "lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó" hoặc "trích xuất một cái gì đó". Đó là một từ thường được sử dụng trong các tình huống hàng ngày ở Nhật Bản, chẳng hạn như lấy thứ gì đó ra khỏi túi hoặc rút tiền từ ATM.

Viết tiếng Nhật - (取り出す) toridasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (取り出す) toridasu:

Conjugação verbal de 取り出す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 取り出す (toridasu)

  • 取り出す - Cách từ điển
  • 取り出します - Forma educada
  • 取り出して - 形式て命令形
  • 取り出される - Thể bị động
  • 取り出せる - Hình thức tiềm năng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (取り出す) toridasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

抜き出す; 引き出す; 掬い出す; 取り出し; 抜き取る; 引き取る; 掬い取る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 取り出す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: とりだす toridasu

Câu ví dụ - (取り出す) toridasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は財布からお金を取り出す必要があります。

Watashi wa saifu kara okane o toridasu hitsuyō ga arimasu

Tôi cần lấy tiền ra khỏi ví của mình.

  • 私 - Eu - 私 (watashi)
  • は - Tópico
  • 財布 - túi hàng hoặc ví
  • から - hạt giọt cho biết nguồn gốc của cái gì đó, trong trường hợp này "từ cặp"
  • お金 - từ danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiền bạc"
  • を - hạt cho biết vật thể trực tiếp trong câu, trong trường hợp này là "tiền"
  • 取り出す - Từ động từ tiếng Nhật có nghĩa là "rút lui" là "引退" (Intai).
  • 必要 - "必要" - nhu cầu
  • が - hạt từ chỉ chủ ngữ của câu, trong trường hợp này là "tôi"
  • あります - "ter" em japonês é 持つ (もつ, motsu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 取り出す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

俯く

Kana: うつむく

Romaji: utsumuku

Nghĩa:

hạ thấp sự xấu hổ

備える

Kana: そなえる

Romaji: sonaeru

Nghĩa:

cung cấp cho mình; dự đoán; trang bị; cài đặt; đã sẵn sàng; chuẩn bị; sở hữu; có; có; được phú cho

申し上げる

Kana: もうしあげる

Romaji: moushiageru

Nghĩa:

để nói; kể; tuyên bố

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để loại bỏ; đến sản phẩm; chọn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để loại bỏ; đến sản phẩm; chọn" é "(取り出す) toridasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(取り出す) toridasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
取り出す