Bản dịch và Ý nghĩa của: 収める - osameru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 収める (osameru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: osameru

Kana: おさめる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

収める

Bản dịch / Ý nghĩa: để có được; gặt; chi trả; cung cấp; chấp nhận

Ý nghĩa tiếng Anh: to obtain;to reap;to pay;to supply;to accept

Definição: Định nghĩa: Để lấy một điều gì đó và lưu trữ hoặc bảo quản nó.

Giải thích và từ nguyên - (収める) osameru

収める Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đặt một cái gì đó theo thứ tự", "dọn dẹp", "lưu" hoặc "nhận". Từ này bao gồm các ký tự 収 (shū), có nghĩa là "nhận" hoặc "thu thập" và める (meru), là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như tổ chức các đối tượng, trong sự giám sát của các tài liệu hoặc sự tiếp nhận của khách. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để chỉ thu thuế. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm các hình thức thu thập và tổ chức khác.

Viết tiếng Nhật - (収める) osameru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (収める) osameru:

Conjugação verbal de 収める

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 収める (osameru)

  • 収める từ điển
  • 収めます cách lịch sự
  • 収めた hình thức trước đây
  • 収めない phủ định
  • 収めて hình thức mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (収める) osameru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

納める; 取り込む; 収集する; 収穫する; 取り入れる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 収める

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おさめる osameru

Câu ví dụ - (収める) osameru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 収める sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

噛み切る

Kana: かみきる

Romaji: kamikiru

Nghĩa:

để cắn; tia

立ち止まる

Kana: たちどまる

Romaji: tachidomaru

Nghĩa:

dừng lại; ngắt; đứng yên

捕らえる

Kana: とらえる

Romaji: toraeru

Nghĩa:

thưởng thức; hiểu; chiếm lấy; bảo vệ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để có được; gặt; chi trả; cung cấp; chấp nhận" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để có được; gặt; chi trả; cung cấp; chấp nhận" é "(収める) osameru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(収める) osameru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
収める