Bản dịch và Ý nghĩa của: 反映 - hanei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 反映 (hanei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hanei

Kana: はんえい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

反映

Bản dịch / Ý nghĩa: sự phản xạ; ảnh hưởng

Ý nghĩa tiếng Anh: reflection;influence

Definição: Định nghĩa: để suy ngẫm về điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (反映) hanei

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phản xạ" hoặc "phản ánh". Nó được sáng tác bởi Kanjis (HAN) có nghĩa là "đối diện" hoặc "đối diện" và 映 (IS) có nghĩa là "phản ánh" hoặc "dự án". Từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như công nghệ, tâm lý học và nghệ thuật, để mô tả quá trình phản ánh hoặc tái tạo một cái gì đó. Ví dụ, trong công nghệ, từ này được sử dụng để mô tả hành động phản ánh hình ảnh của một màn hình trên một màn hình khác, trong khi trong tâm lý học, nó được sử dụng để mô tả quá trình phản ánh về cảm xúc và suy nghĩ của chính mình.

Viết tiếng Nhật - (反映) hanei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (反映) hanei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (反映) hanei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

映し出す; 反射する; 反映する; 映る; 反映させる; 逆に映す; 反映性; 映像化する; 映像化; 映像化される; 映像化された; 映像化すること; 映像化されること; 映像化されたもの; 映像化されたものたち; 映像化されたものたちの; 映像化されたものたちに; 映像化されたものたちから; 映像化されたものたちへ; 映像化されたものたちと; 映像化されたものたちでも; 映像化されたものたちによる; 映像化されたも

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 反映

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はんえい hanei

Câu ví dụ - (反映) hanei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 反映 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

幹部

Kana: かんぶ

Romaji: kanbu

Nghĩa:

sự quản lý; Nhân viên (giám đốc điều hành); lãnh đạo

楽しみ

Kana: たのしみ

Romaji: tanoshimi

Nghĩa:

vui vẻ; vinh hạnh

違いない

Kana: ちがいない

Romaji: chigainai

Nghĩa:

(cụm từ) chắc chắn; mà không làm cô ấy bối rối; chắc chắn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự phản xạ; ảnh hưởng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự phản xạ; ảnh hưởng" é "(反映) hanei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(反映) hanei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
反映