Bản dịch và Ý nghĩa của: 友 - tomo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 友 (tomo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tomo

Kana: とも

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: amigo;companheiro;parceiro

Ý nghĩa tiếng Anh: friend;companion;pal

Definição: Định nghĩa: Tomo: Đề cập đến bạn bè thân thiết và người quen.

Giải thích và từ nguyên - (友) tomo

Từ tiếng Nhật 友 (tomo) có nghĩa là "bạn" hoặc "bạn đồng hành". Từ nguyên của nó xuất phát từ chữ Hán 又, nghĩa là "cũng" hoặc "thêm vào", và chữ Hán 口, nghĩa là "miệng" hoặc "mở". Cùng nhau, họ đại diện cho ý tưởng về một người luôn ở bên cạnh bạn, một người bổ sung, một người luôn hiện diện. Cách phát âm "tomo" xuất phát từ on'yomi (cách đọc tiếng Trung) của chữ Hán.

Viết tiếng Nhật - (友) tomo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (友) tomo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (友) tomo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

仲間; 友人; とも; 仲間入りする; 親友

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

友好

Kana: ゆうこう

Romaji: yuukou

Nghĩa:

tình bạn

友情

Kana: ゆうじょう

Romaji: yuujyou

Nghĩa:

tình bạn; rước lễ

友人

Kana: ゆうじん

Romaji: yuujin

Nghĩa:

bạn bè

友達

Kana: ともだち

Romaji: tomodachi

Nghĩa:

bạn bè

親友

Kana: しんゆう

Romaji: shinyuu

Nghĩa:

bạn thân; bửu bối (bạn cũ); bạn; bạn; bạn thân

Các từ có cách phát âm giống nhau: とも tomo

Câu ví dụ - (友) tomo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

類は友を呼ぶ

rui wa tomo o yobu

Những chú chim cùng màu sẽ bay cùng nhau

Vui lòng gọi cho một người bạn

  • 類 (rui) - significa "loại" hoặc "hạng mục"
  • は (wa) - partíTulo que indica o tema da frase
  • 友 (tomo) - amigo - bạn bè
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 呼ぶ (yobu) - significa "chamar" ou "convocar"

遠方から来た友達に会いに行きたいです。

Toofu kara kita tomodachi ni ai ni ikitai desu

Tôi muốn đi tìm một người bạn đến từ phương xa.

Tôi muốn đi gặp một người bạn từ xa.

  • 遠方 (enpou) - distante -> xããta
  • から (kara) - TRONG
  • 来た (kita) - comeu
  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • に (ni) - cho
  • 会いに (aini) - gặp
  • 行きたい (ikitai) - tôi muốn đi
  • です (desu) - é

酒場で友達と楽しい時間を過ごしました。

Sakaba de tomodachi to tanoshii jikan wo sugoshimashita

Tôi đã vui vẻ với bạn bè của tôi tại quán bar.

  • 酒場 (sakaba) - bar/pub
  • で (de) - Artigo indicando o local onde uma ação ocorre
  • 友達 (tomodachi) - amigo(s)
  • と (to) - com
  • 楽しい (tanoshii) - divertido/alegre
  • 時間 (jikan) - tempo/horas
  • を (wo) - Artigo indicando o objeto da ação
  • 過ごしました (sugoshimashita) - teve (um bom tempo)

金曜日には友達と遊びに行く予定です。

Kin'yōbi ni wa tomodachi to asobi ni iku yotei desu

Tôi có kế hoạch đi chơi với bạn bè vào thứ Sáu.

Tôi dự định đi chơi với bạn bè của tôi vào thứ Sáu.

  • 金曜日 - Sexta-feira
  • には - no sexta-feira
  • 友達 - bạn bè
  • と - Título que indica uma companhia, "com"
  • 遊びに行く - đi để vui chơi
  • 予定 - plano, programação
  • です - verbo ser/estar no presente, "là"

私は友達を励ますために彼女にエールを送ります。

Watashi wa tomodachi o hagemasu tame ni kanojo ni ēru o okurimasu

Tôi gửi một tin nhắn động viên cho bạn tôi để khuyến khích cô ấy.

Tôi gửi cho cô ấy một ly bia để khuyến khích bạn bè của tôi.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - "eu" - "tôi"
  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • を (wo) - phần tử đánh dấu vị ngữ trực tiếp của câu, cho biết "amigo" là vị ngữ của hành động
  • 励ます (hagemasu) - động từ có nghĩa là "khích lệ"
  • ために (tameni) - để khích lệ người bạn
  • 彼女 (kanojo) - "she"
  • に (ni) - phân tử chỉ người nhận hành động, trong trường hợp này "cô ấy" là người nhận động viên
  • エール (eeru) - danh từ có nghĩa là "hỗ trợ" hoặc "khuyến khích"
  • を (wo) - hạt hạt chỉ đối tượng trực tiếp của câu, cho biết rằng "hỗ trợ" là đối tượng của hành động
  • 送ります (okurimasu) - động từ có nghĩa "gửi"

犬は忠実な友達です。

Inu wa chūjitsu na tomodachi desu

Chó là bạn đồng hành trung thành.

Chó là người bạn trung thành.

  • 犬 (いぬ) - chó
  • は - Título do tópico
  • 忠実 (ちゅうじつ) - fiel
  • な - partítulo que indica adjetivo
  • 友達 (ともだち) - bạn bè
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

友達は大切です。

Tomodachi wa taisetsu desu

Bạn bè rất quan trọng.

  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • は (wa) - Título do tópico
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

主人は私の親友です。

Shujin wa watashi no shinyuu desu

Chồng tôi là người bạn tốt nhất của tôi.

  • 主人 - significa "marido" ou "esposo" em japonês.
  • は - Partícula gramatical que indica o tópico da frase, neste caso, "o marido".
  • 私 - Eu.
  • の - palavra
  • 親友 - significa "amigo íntimo" ou "melhor amigo" em japonês.
  • です - động từ "ser/estar" ở hiện tại đơn, cho biết câu đang ở thì hiện tại và khẳng định là đúng.

キャンパスで友達を作りたいです。

Kyampusu de tomodachi wo tsukuritai desu

Tôi muốn kết bạn trong khuôn viên trường.

  • キャンパス (kyanpasu) - khuôn viên đại học
  • で (de) - trong
  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 作りたい (tsukuritai) - querer fazer/criar
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

マイケルは私の親友です。

Maikeru wa watashi no shinyuu desu

Michael là người bạn tốt nhất của tôi.

  • マイケル - "nome próprio em japonês" - "tên gọi riêng bằng tiếng Nhật"
  • は - Tópico em japonês
  • 私 - Eu: watashi (私)
  • の - Título de posse em japonês
  • 親友 - 友達 (yūjinteki)
  • です - verbo "ser" ou "estar" em japonês, indicando que a frase está no presente e é afirmativa

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

氾濫

Kana: はんらん

Romaji: hanran

Nghĩa:

tràn; ngập lụt

錆び

Kana: さび

Romaji: sabi

Nghĩa:

Gỉ (màu)

便

Kana: びん

Romaji: bin

Nghĩa:

thư; bưu phí; chuyến bay (ví dụ: chuyến bay); dịch vụ; cơ hội; cơ hội; Thư

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "amigo;companheiro;parceiro" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "amigo;companheiro;parceiro" é "(友) tomo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(友) tomo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
友