Bản dịch và Ý nghĩa của: 厳重 - genjyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 厳重 (genjyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: genjyuu

Kana: げんじゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

厳重

Bản dịch / Ý nghĩa: nghiêm ngặt; sự nghiêm khắc; nghiêm trọng; vững chãi; mạnh; an toàn

Ý nghĩa tiếng Anh: strict;rigour;severe;firm;strong;secure

Definição: Định nghĩa: Nó có khả năng chịu lực và chịu được xử lí mạnh mẽ.

Giải thích và từ nguyên - (厳重) genjyuu

(Genjuu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nghiêm ngặt" hoặc "cẩn thận". Từ này bao gồm Kanjis (Gen) có nghĩa là "nghiêm ngặt" hoặc "nghiêm trọng" và 重 (juu) có nghĩa là "nặng" hoặc "quan trọng". Từ này thường được sử dụng để mô tả các biện pháp an toàn hoặc các biện pháp phòng ngừa được thực hiện để tránh tai nạn hoặc thiệt hại. Ví dụ: "các biện pháp bảo mật nghiêm ngặt" có thể được mô tả là 厳重 安全 対策 対策 対策 (Genjuu tại Anzen Taisaku).

Viết tiếng Nhật - (厳重) genjyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (厳重) genjyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (厳重) genjyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

厳格; 厳密; 重厚; 重要; 重大; 重要視; 重視; 重んじる; 重んじ; 重んじられる; 重んじられ; 重んじられている; 重んじられている; 重んじられた; 重んじられた; 重んじられていた; 重んじられていた.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 厳重

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: げんじゅう genjyuu

Câu ví dụ - (厳重) genjyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

厳重に注意してください。

Ganjuu ni chuui shite kudasai

Xin hãy chú ý.

Hãy cẩn thận.

  • 厳重 (genjuu) - nghĩa là "nghiêm ngặt" hoặc "nghiêm khắc"
  • に (ni) - một hạt cho biết hành động hoặc hướng đi
  • 注意 (chuui) - nghĩa là "chú ý" hoặc "cẩn thận"
  • してください (shite kudasai) - "làm ơn, làm"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 厳重 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

言葉遣い

Kana: ことばづかい

Romaji: kotobadukai

Nghĩa:

anh ấy nói; sự biểu lộ; tiểu luận

繰り返す

Kana: くりかえす

Romaji: kurikaesu

Nghĩa:

lặp lại; Làm điều gì đó mới

歯磨

Kana: はみがき

Romaji: hamigaki

Nghĩa:

Kem đánh răng; kem đánh răng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nghiêm ngặt; sự nghiêm khắc; nghiêm trọng; vững chãi; mạnh; an toàn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nghiêm ngặt; sự nghiêm khắc; nghiêm trọng; vững chãi; mạnh; an toàn" é "(厳重) genjyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(厳重) genjyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
厳重