Bản dịch và Ý nghĩa của: 厳か - ogosoka

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 厳か (ogosoka) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ogosoka

Kana: おごそか

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

厳か

Bản dịch / Ý nghĩa: khắc khổ; Hùng vĩ; xứng đáng; bệ vệ; kinh khủng; ấn tượng

Ý nghĩa tiếng Anh: austere;majestic;dignified;stately;awful;impressive

Definição: Định nghĩa: Solene: solene e digno. solene.

Giải thích và từ nguyên - (厳か) ogosoka

厳か (おごそか) là một tính từ của Nhật Bản có nghĩa là "long trọng" hoặc "nghiêm trọng". Từ này được sáng tác bởi kanjis 厳 (おごそ) có nghĩa là "nghiêm ngặt" và か (か) là một hậu tố chỉ ra bản chất hoặc trạng thái của một cái gì đó. Việc đọc từ La Mã của từ này là "Ogoskka".

Viết tiếng Nhật - (厳か) ogosoka

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (厳か) ogosoka:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (厳か) ogosoka

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

厳粛; 敬虔; 神聖; 荘厳; 重厚; 堂々; 壮大

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 厳か

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おごそか ogosoka

Câu ví dụ - (厳か) ogosoka

Dưới đây là một số câu ví dụ:

王様はとても威厳がある。

Ousama wa totemo igon ga aru

Nhà vua có rất nhiều phẩm giá.

Nhà vua rất xứng đáng.

  • 王様 - Nhà vua
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 威厳 - uy tín, quyền lực
  • が - Título do assunto
  • ある - existir, ter

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 厳か sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

奇妙

Kana: きみょう

Romaji: kimyou

Nghĩa:

lạ lùng; số ít; tò mò

平ら

Kana: たいら

Romaji: taira

Nghĩa:

kế hoạch; mức độ; mềm mại; điềm tĩnh; đơn giản; Ngồi may thời trang

低い

Kana: ひくい

Romaji: hikui

Nghĩa:

ngắn; thấp; khiêm tốn; âm trầm (giọng nói)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khắc khổ; Hùng vĩ; xứng đáng; bệ vệ; kinh khủng; ấn tượng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khắc khổ; Hùng vĩ; xứng đáng; bệ vệ; kinh khủng; ấn tượng" é "(厳か) ogosoka". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(厳か) ogosoka", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
厳か