Bản dịch và Ý nghĩa của: 印象 - inshou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 印象 (inshou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: inshou

Kana: いんしょう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

印象

Bản dịch / Ý nghĩa: in

Ý nghĩa tiếng Anh: impression

Definição: Định nghĩa: In Vietnamese: In ấn: Cảm xúc và suy nghĩ về những người, sự kiện, vv.

Giải thích và từ nguyên - (印象) inshou

(いんしょう) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "ấn tượng" hoặc "hình ảnh". Ký tự đầu tiên, 印 (いん), có thể được dịch là "đánh dấu" hoặc "ấn tượng", trong khi ký tự thứ hai, (しょう), có nghĩa là "hình ảnh" hoặc "hình". Họ cùng nhau tạo thành từ ghép đề cập đến ấn tượng hoặc hình ảnh mà một người có từ một cái gì đó hoặc ai đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật và văn hóa, như trong các cuộc thảo luận về ấn tượng rằng một tác phẩm nghệ thuật hoặc một bộ phim để lại trong một ai đó. Từ nguyên của từ này quay trở lại với người Trung Quốc cổ đại, nơi các nhân vật gốc có ý nghĩa tương tự.

Viết tiếng Nhật - (印象) inshou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (印象) inshou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (印象) inshou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

印象; イメージ; 感銘; 感想; 感じ; 印象的; 印象派

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 印象

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いんしょう inshou

Câu ví dụ - (印象) inshou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

強烈な印象を与える。

Kyōretsu na inshō o ataeru

Cung cấp cho ấn tượng mạnh mẽ.

Nó cho một ấn tượng mạnh mẽ.

  • 強烈な - forte, intenso
  • 印象を - impressão, impacto
  • 与える - dar, fornecer

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 印象 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

閲覧

Kana: えつらん

Romaji: etsuran

Nghĩa:

điều tra; đọc

観察

Kana: かんさつ

Romaji: kansatsu

Nghĩa:

quan sát; tìm kiếm

修士

Kana: しゅうし

Romaji: shuushi

Nghĩa:

chương trình cao học

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "in" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "in" é "(印象) inshou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(印象) inshou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
印象