Bản dịch và Ý nghĩa của: 占める - shimeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 占める (shimeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shimeru

Kana: しめる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

占める

Bản dịch / Ý nghĩa: hiểu; để duy trì; chiếm giữ

Ý nghĩa tiếng Anh: to comprise;to hold;to occupy

Definição: Định nghĩa: Chiếm một vị trí, khoảng cách, số lượng, v.v.

Giải thích và từ nguyên - (占める) shimeru

占める (しめる) Đó là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "chiếm", "điền", "có một vị trí thống trị" hoặc "có ảnh hưởng lớn". Từ này được sáng tác bởi kanjis (có nghĩa là "đoán" hoặc "dự đoán") và める (đó là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động). Do đó, nó có thể được hiểu theo nghĩa đen là "hành động đoán" hoặc "dự đoán nghề nghiệp". Đó là một từ phổ biến trong bối cảnh kinh doanh và chính trị, nơi vị trí của một công ty hoặc quốc gia được thảo luận liên quan đến các thực thể khác.

Viết tiếng Nhật - (占める) shimeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (占める) shimeru:

Conjugação verbal de 占める

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 占める (shimeru)

  • 占めます - Forma educada
  • 占めています - Lịch sự và liên tục
  • 占めない - Forma negativa
  • 占めている - Hình thức liên tục

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (占める) shimeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

占有する; 所有する; 占拠する; 占領する; 占め取る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 占める

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しめる shimeru

Câu ví dụ - (占める) shimeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 占める sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

飛ばす

Kana: とばす

Romaji: tobasu

Nghĩa:

nhảy; bỏ qua

喜ぶ

Kana: よろこぶ

Romaji: yorokobu

Nghĩa:

vui mừng; Hãy hạnh phúc

混じる

Kana: まじる

Romaji: majiru

Nghĩa:

được trộn lẫn; được trộn lẫn với; tham gia; hòa mình với

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hiểu; để duy trì; chiếm giữ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hiểu; để duy trì; chiếm giữ" é "(占める) shimeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(占める) shimeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
占める