Bản dịch và Ý nghĩa của: 単に - tanni

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 単に (tanni) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tanni

Kana: たんに

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

単に

Bản dịch / Ý nghĩa: đơn giản; chỉ; chỉ; chỉ

Ý nghĩa tiếng Anh: simply;merely;only;solely

Definição: Định nghĩa: Tem um formato simples e características de fácil compreensão.

Giải thích và từ nguyên - (単に) tanni

Từ "単に" trong tiếng Nhật bao gồm các chữ kanji "単" và "に". "単" có nghĩa là "đơn giản" hoặc "độc nhất vô nhị", trong khi "に" là trợ từ chỉ trạng thái hoặc hành động của sự vật. Vì vậy, "単に" có thể được dịch là "đơn giản" hoặc "chỉ". Đó là một thành ngữ phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản để nhấn mạnh rằng một cái gì đó đơn giản hoặc không phức tạp.

Viết tiếng Nhật - (単に) tanni

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (単に) tanni:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (単に) tanni

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

単純に; 単にして; 単に言えば; 単にいうと; 単に言うと; 単に言って; 単に言えば; 単に言うと; 単に考えると; 単に考えれば; 単に見ると; 単に見れば; 単に述べると; 単に述べれば; 単に述べて; 単に述べたら; 単に述べれば; 単に書くと; 単に書けば; 単に述べると; 単に述べれば; 単に述べて; 単に述べたら; 単に述べれば; 単に言っても; 単に言えば;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 単に

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たんに tanni

Câu ví dụ - (単に) tanni

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このシールは簡単に付く。

Kono shiiru wa kantan ni tsuku

Miếng dán này dính dễ dàng.

Nhãn dán này được gắn dễ dàng.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • シール - nhãn khẩu
  • は - Tópico
  • 簡単に - dễ dàng
  • 付く - động từ có nghĩa là "đính kèm" hoặc "dán"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 単に sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

おどおど

Kana: おどおど

Romaji: odoodo

Nghĩa:

món ăn; do dự

うっかり

Kana: うっかり

Romaji: ukkari

Nghĩa:

một cách bất cẩn; không cần suy nghĩ; vô tình

真っ直ぐ

Kana: まっすぐ

Romaji: massugu

Nghĩa:

thẳng (về phía trước); trực tiếp; thẳng đứng; dựng lên; trung thực; thẳng thắn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đơn giản; chỉ; chỉ; chỉ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đơn giản; chỉ; chỉ; chỉ" é "(単に) tanni". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(単に) tanni", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
単に