Bản dịch và Ý nghĩa của: 半端 - hanpa

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 半端 (hanpa) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hanpa

Kana: はんぱ

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

半端

Bản dịch / Ý nghĩa: còn lại; miếng; bộ không đầy đủ; phân số; tổng lẻ; sự không đầy đủ

Ý nghĩa tiếng Anh: remnant;fragment;incomplete set;fraction;odd sum;incompleteness

Definição: Định nghĩa: Trong một trạng thái trung gian. Chưa hoàn thành, không hoàn hảo.

Giải thích và từ nguyên - (半端) hanpa

半端 (はんぱ) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "không đầy đủ", "không hoàn hảo" hoặc "không đầy đủ". Từ này bao gồm các ký tự 半 (han), nghĩa là "một nửa" hoặc "không đầy đủ" và 端 (pa), nghĩa là "cạnh" hoặc "cạnh". Cùng với nhau, những nhân vật này hình thành ý tưởng về một thứ gì đó chưa hoàn thiện hoặc chưa phát huy hết tiềm năng của nó. Từ này thường được sử dụng để mô tả điều gì đó không đầy đủ hoặc không đầy đủ, chẳng hạn như số tiền không đủ để thanh toán hóa đơn hoặc công việc không được hoàn thành đúng cách. Hơn nữa, từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả một người lười biếng hoặc không đủ cố gắng.

Viết tiếng Nhật - (半端) hanpa

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (半端) hanpa:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (半端) hanpa

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不完全; 不十分; 未完成; 未完了; 未完全; 未完; 未了; 未熟; 未成熟; 未成年; 未達成; 半ば; 半分; 半端な; 中途半端; あいまい; ぼんやり; ふわふわ; ぼんやりした; よどんだ; よどみ; すべりやすい; すべりやすく; すべりやすさ; すべりやすさがある; すべりやすい状態; すべりやすい場所; すべりやすい道; すべりやすい路面;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 半端

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はんぱ hanpa

Câu ví dụ - (半端) hanpa

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 半端 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

物音

Kana: ものおと

Romaji: monooto

Nghĩa:

âm thanh

注ぐ

Kana: そそぐ

Romaji: sosogu

Nghĩa:

đổ vào); tưới tiêu; chi trả; Điền vào; nguồn cấp dữ liệu (ví dụ: lửa)

小遣い

Kana: こづかい

Romaji: kodukai

Nghĩa:

chi tiêu cá nhân; tiền tiêu vặt; tiêu tiền; chi phí phát sinh; trợ cấp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "còn lại; miếng; bộ không đầy đủ; phân số; tổng lẻ; sự không đầy đủ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "còn lại; miếng; bộ không đầy đủ; phân số; tổng lẻ; sự không đầy đủ" é "(半端) hanpa". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(半端) hanpa", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
半端