Bản dịch và Ý nghĩa của: 半径 - hankei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 半径 (hankei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hankei

Kana: はんけい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

半径

Bản dịch / Ý nghĩa: cá đuối

Ý nghĩa tiếng Anh: radius

Definição: Định nghĩa: Khoảng cách từ trung tâm đến bán kính hoặc bề mặt của một hình cầu.

Giải thích và từ nguyên - (半径) hankei

(Hankei) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai ký tự: (han) có nghĩa là "một nửa" hoặc "một nửa" và 径 (kei) có nghĩa là "đường kính" hoặc "bán kính". Cùng nhau, các ký tự này hình thành ý nghĩa của "bán kính" hoặc "một nửa đường kính". Từ này thường được sử dụng trong toán học và khoa học để mô tả thước đo của một vòng tròn. Nguồn gốc từ nguyên của từ này có nguồn gốc từ người Trung Quốc cổ đại, trong đó các nhân vật 半 và 径 được kết hợp để tạo thành từ 半径 (Bàn jÌng).

Viết tiếng Nhật - (半径) hankei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (半径) hankei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (半径) hankei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

半径; 半径長; 半径寸法; 半径サイズ; 半径の長さ; 半径の大きさ; 半径の寸法; 半径のサイズ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 半径

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はんけい hankei

Câu ví dụ - (半径) hankei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

半径が長い円形のテーブルを探しています。

Hansei ga nagai enkei no teburu wo sagashiteimasu

Tôi đang tìm một cái bàn hình tròn có bán kính dài.

Tôi đang tìm một cái bàn hình tròn có bán kính dài.

  • 半径 (hankei) - cá đuối
  • が (ga) - Título do assunto
  • 長い (nagai) - Dài
  • 円形 (enkei) - circular
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • テーブル (teeburu) - bàn
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 探しています (sagashiteimasu) - tìm kiếm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 半径 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

カクテル

Kana: カクテル

Romaji: kakuteru

Nghĩa:

cocktail

一人一人

Kana: ひとりひとり

Romaji: hitorihitori

Nghĩa:

từng cái một; mỗi; cùng một lúc

簡易

Kana: かんい

Romaji: kani

Nghĩa:

sự đơn giản; xoa dịu; hầu hết-

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cá đuối" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cá đuối" é "(半径) hankei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(半径) hankei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
半径