Bản dịch và Ý nghĩa của: 十日 - tooka

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 十日 (tooka) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tooka

Kana: とおか

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

十日

Bản dịch / Ý nghĩa: mười ngày; ngày thứ mười (ngày trong tháng)

Ý nghĩa tiếng Anh: ten days;the tenth (day of the month)

Definição: Định nghĩa: 1. O dia dividido em dez dias iguais em um mês. 10º. Vietnamese: Ngày chia thành mười ngày bằng nhau trong một tháng. 10º. 2. O dia dividido em 10 partes iguais do número de dias da semana. Dia 10. Vietnamese: Ngày chia thành 10 phầm bằng nhau của số ngày trong tuần. Ngày 10.

Giải thích và từ nguyên - (十日) tooka

Từ tiếng Nhật "" "bao gồm các ký tự" "có nghĩa là" mười "và" "có nghĩa là" ngày ". Họ cùng nhau tạo thành từ có nghĩa là "mười ngày." Phát âm trong tiếng Nhật là "to-ka". Từ này thường được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian mười ngày, như trong "Juuninichi" có nghĩa là "mười ngày liên tiếp". Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này không thể được xác định chính xác, nhưng có khả năng nó đã xuất hiện từ việc đếm ngày trong một chu kỳ mặt trăng mười ngày, phổ biến ở Nhật Bản cổ đại.

Viết tiếng Nhật - (十日) tooka

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (十日) tooka:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (十日) tooka

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

十日; とおか; じゅうにち

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 十日

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

二十日

Kana: はつか

Romaji: hatsuka

Nghĩa:

hai mươi ngày; hai mươi (ngày trong tháng)

Các từ có cách phát âm giống nhau: とおか tooka

Câu ví dụ - (十日) tooka

Dưới đây là một số câu ví dụ:

二十日は私の誕生日です。

Nijuunichi wa watashi no tanjoubi desu

Ngày 20 là sinh nhật của tôi.

Còn hai mươi ngày nữa là sinh nhật tôi.

  • 二十日 - "Ngày 20" trong tiếng Nhật
  • は - Tópico em japonês
  • 私 - Eu: watashi (私)
  • の - Título de posse em japonês
  • 誕生日 - "sinh nhật" trong tiếng Nhật
  • です - động từ "ser" trong tiếng Nhật, chỉ cho một sự khẳng định hoặc một tuyên bố

十日間休みを取ります。

Jūnichi kan yasumi o torimasu

Tôi xin nghỉ mười ngày.

Nghỉ một ngày mười ngày.

  • 十日間 (juunichikan) - mười ngày
  • 休み (yasumi) - nghỉ ngơi, nghỉ ngơi
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 取ります (torimasu) - obter, remover, conseguir

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 十日 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: つぶ

Romaji: tsubu

Nghĩa:

ngũ cốc

集合

Kana: しゅうごう

Romaji: shuugou

Nghĩa:

cuộc họp; cuộc họp; cuộc họp; Đặt (Toán học)

駆け足

Kana: かけあし

Romaji: kakeashi

Nghĩa:

Chạy nhanh; Thời gian gấp đôi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mười ngày; ngày thứ mười (ngày trong tháng)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mười ngày; ngày thứ mười (ngày trong tháng)" é "(十日) tooka". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(十日) tooka", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
十日